Phóng to |
Thí sinh dự thi ĐH năm 2011 vào Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐHQG TP.HCM) - Ảnh: Trần Huỳnh |
Mức điểm này được áp dụng đối với thí sinh thuộc nhóm đối tượng 3, khu vực 3 (điểm cách biệt giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực ưu tiên là 0,5 điểm).
I. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NV 1:
TT<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Điểm trúng tuyển NV1 |
Hệ đại học |
|
A, B |
2750 |
| |
1 |
Toán – Tin |
101 |
A |
300 |
15,0 |
2 |
Vật lý |
104 |
A |
250 |
14,5 |
3 |
Điện tử viễn thông |
105 |
A |
200 |
16,0 |
4 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
107 |
A |
550 |
17,0 |
5 |
Hoá học |
201 |
A |
250 |
16,0 |
6 |
Địa chất |
203 |
A |
75 |
14,5 |
B |
75 |
17,5 | |||
7 |
KH Môi trường |
205 |
A |
75 |
15,0 |
B |
75 |
17,5 | |||
8 |
CN Môi trường |
206 |
A |
60 |
15,5 |
B |
60 |
19,0 | |||
9 |
KH Vật liệu |
207 |
A |
90 |
14,0 |
B |
90 |
17,0 | |||
10 |
Hải dương học và Khí tượng Thuỷ văn |
208 |
A |
50 |
14,5 |
B |
50 |
16,0 | |||
11 |
Sinh học |
301 |
B |
300 |
15,0 |
12 |
CN Sinh học |
312 |
A |
70 |
17,0 |
B |
130 |
20,0 | |||
Hệ cao đẳng ngành Công nghệ thông tin |
C67 |
A |
700 |
10,0 |
II. XÉT TUYỂN NV 2:
Các ngành xét tuyển NV2: cho tất cả thí sinh đã dự thi đại học năm 2011
TT |
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm xét tuyển |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận