Phóng to |
| Thí sinh trao đổi bài sau giờ thi ĐH năm 2013. Ảnh - Minh Giảng |
|
<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM |
Khối |
Điểm chuẩn |
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
A,A1 |
16 |
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
A,A1 |
15 |
|
Công nghệ kĩ thuật nhiệt |
A,A1 |
14 |
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
A,A1 |
15 |
|
Khoa học máy tính |
A,A1 |
14 |
|
Công nghệ kĩ thuật ô tô |
A,A1 |
16 |
|
Công nghệ may |
A,A1 |
15 |
|
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
A,A1 |
15 |
|
Công nghệ kĩ thuật hoá học |
A,B |
17,5 |
|
Công nghệ thực phẩm |
A,B |
18 |
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
A,B |
17 |
|
Quản trị kinh doanh |
A,A1,D1 |
15,5 |
|
Kế toán |
A,A1,D1 |
14,5 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
A,A1,D1 |
14,5 |
|
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
16,5 |
|
Thương mại điện tử |
A,A1,D1 |
14 |
|
Đối với ngành ngôn ngữ Anh, thí sinh trúng tuyển phải có điểm thi môn tiếng Anh từ 5 điểm trở lên. | ||
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
A,A1 |
12,5 |
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
A,A1 |
12 |
|
Công nghệ kĩ thuật nhiệt |
A,A1 |
11 |
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
A,A1 |
12 |
|
Công nghệ thông tin |
A,A1 |
12 |
|
Công nghệ kĩ thuật ô tô |
A,A1 |
12,5 |
|
Công nghệ may |
A,A1 |
12,5 |
|
Công nghệ chế tạo máy |
A,A1 |
12 |
|
Công nghệ kĩ thuật hoá học |
A,B |
12,5 |
|
Công nghệ thực phẩm |
A,B |
13,5 |
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
A,B |
13,5 |
|
Quản trị kinh doanh |
A,A1,D1 |
12,5 |
|
Kế toán |
A,A1,D1 |
12 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
A,A1,D1 |
12 |
|
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
12 |
|
Điểm thi môn tiếng Anh vào ngành ngôn ngữ Anh phải đạt từ 4 trở lên | ||
Điểm sàn và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung:
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
CÔNG NGHIỆP TP. HCM |
Mã ngành |
Khối |
Điểm sàn xét tuyển NVBS |
Chỉ tiêu NVBS |
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |

Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận