![]() |
Thí sinh trao đổi sau giờ thi ĐH năm 2013 - Ảnh - Minh Giảng |
Theo đó, điểm chuẩn dành cho HSPT - KV3, mỗi nhóm đối tượng cách nhau 1 điểm, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm như sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP <?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />
THỰC PHẨM TP.HCM |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 |
Các ngành đào tạo đại học: |
||
Công nghệ thông tin |
A,A1,D1 |
14,5 |
Công nghệ chế tạo máy |
A,A1 |
13 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
A,A1 |
13 |
Công nghệ thực phẩm |
A,A1 |
19,5 |
B |
20,5 | |
Công nghệ chế biến thủy sản |
A,A1 |
15,5 |
B |
16 | |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
A,A1 |
18,5 |
B |
19 | |
Công nghệ sinh học |
A,A1 |
18,5 |
B |
19 | |
Công nghệ kĩ thuật hoá học |
A,A1 |
17,5 |
B |
18,5 | |
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
A,A1 |
16,5 |
B |
17,5 | |
Quản trị kinh doanh |
A,A1,D1 |
16 |
Tài chính - Ngân hàng |
A,A1,D1 |
15 |
Kế toán |
A,A1,D1 |
15 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
||
Công nghệ thông tin |
A,A1,D1 |
10 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
A,A1 |
10 |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
A,A1 |
10 |
Công nghệ thực phẩm |
A,A1/B |
10/11 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
A,A1/B |
10/11 |
Công nghệ kĩ thuật hoá học |
A,A1/B |
10/11 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
A,A1/B |
10/11 |
Công nghệ sinh học |
A,A1/B |
10/11 |
Công nghệ may |
A,A1,D1 |
10 |
Công nghệ da giày |
A,A1/B |
10/11 |
Công nghệ kĩ thuật nhiệt |
A,A1 |
10 |
Công nghệ vật liệu |
A,A1/B |
10/11 |
Quản trị kinh doanh |
A,A1,D1 |
10 |
Kế toán |
A,A1,D1 |
10 |
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) |
A,A1,D1/C |
10/11 |
Trường xét tuyển 2300 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung với điểm sàn xét tuyển bằng điểm chuẩn nguyện vọng 1. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 20-8 đến ngày 7-9/2013. Cụ thể như sau:
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu NVBS |
Bậc ĐH |
|
1.000 | |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1,D1 |
150 |
Công nghệ chế tạo máy |
D510202 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận