24/07/2013 12:22 GMT+7

Điểm chuẩn ĐH Bách khoa TP.HCM tăng ít nhất 3 điểm

TRẦN HUỲNH
TRẦN HUỲNH

TTO - Sáng 24-7, Trường ĐH Bách khoa (ĐHQG TP.HCM) đã công bố điểm thi và điểm chuẩn dự kiến trúng tuyển nguyện vọng 1 vào trường.

Xem điểm thi trường ĐH Bách khoa TP.HCM TẠI ĐÂY

esDD6nd3.jpgPhóng to
Thí sinh dự thi đại học năm 2013 - Ảnh: Như Hùng

Theo đó, ở môn toán có năm thí sinh đạt điểm 10, môn vật lý không có điểm 10 (thí sinh cao điểm nhất là 9,75), môn tiếng Anh có hai thí sinh đạt điểm 10, môn vẽ đầu tượng có ba thí sinh đạt điểm 10 và đặc biệt ở môn hóa có đến 100 thí sinh đạt điểm 10.

Theo TS Lê Chí Thông - trưởng phòng đào tạo nhà trường, phổ điểm tập trung nhiều mức 6-7 điểm môn toán, tăng một điểm so với năm ngoái, môn lý phổ điểm 5 - 7,5 điểm và môn hóa phổ điểm tập trung 8,5 - 9,5 điểm. Theo kết quả chung, điểm chuẩn dự kiến năm nay tăng khoảng ba điểm so với mọi năm.

Thủ khoa là Nguyễn Hoàng Nam (học sinh Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong, TP.HCM) khối A1 dự thi ngành xây dựng với điểm ba môn thi 29 điểm, cụ thể: toán 10, lý 9,75, Anh văn 9. Trường có đến chín á khoa cùng đạt 28 điểm.

Điểm chuẩn dự kiến của trường, ngành hóa thực phẩm sinh học cao nhất, dự kiến 23 điểm (tăng 4,5 điểm so với năm 2012), ngành lấy điểm chuẩn thấp nhất là 19 điểm (tăng 3 điểm so với năm 2012).

Mã TS QSB<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />

Tên ngành

Chỉ tiêu

Điểm chuẩn (NV1)

Số TT NV1

Điểm chuẩn (NVBS)

Số TT NVBS

106

Máy tính

330

22.5

405

Không xét

108

Điện - Điện tử

660

22.5

815

Không xét

109

Cơ khí -Cơ Điện tử

500

22.0

621

Không xét

112

Kỹ thuật Dệt may

70

19.0

78

22.0

114

CN Hoá-Thực phẩm-Sinh học

430

23.0

687

Không xét

115

Xây dựng

520

20

618

Không xét

120

Kỹ thuật Địa chất - Dầu khí

150

22.5

226

Không xét

123

Quản lý công nghiệp

160

20.5

182

Không xét

125

KT & Quản lý Môi trường

160

20.5

234

Không xét

126

Kỹ thuật Giao thông

180

20.5

222

Không xét

127

KT Hệ thống Công nghiệp

80

19.0

97

22.5

16

129

Kỹ thuật Vật liệu

200

19.5

155

22.0

115

130

Kỹ thuật Trắc địa-Bản đồ

90

19.0

25

19.0

84

131

Kỹ thuật vật liệu xây dựng

80

19.0

36

21.0

85

136

Vật lý KT - Cơ Kỹ thuật

150

20.5

185

22.5

21

117

Kiến trúc

40

28.0

51

Không xét

Cộng :

3.800

4637

351

TRẦN HUỲNH

TRẦN HUỲNH
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên

    Tuổi Trẻ Online Newsletters

    Đăng ký ngay để nhận gói tin tức mới

    Tuổi Trẻ Online sẽ gởi đến bạn những tin tức nổi bật nhất