1. Khối ngành Kỹ thuật (hệ Cử nhân kỹ thuật/Kỹ sư):
- KT1 (Cơ khí-Cơ điện tử-Nhiệt lạnh): khối A 23 điểm, khối A1 22 điểm<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />
- KT2 (Điện-TĐH-Điện tử-CNTT-Toán tin): khối A 24,5 điểm, khối A1 23,5 điểm
- KT3 (Hóa-Sinh-Thực phẩm-Môi trường): khối A 22,5 điểm
- KT4 (Vật liệu-Dệt may-Sư phạm kỹ thuật): khối A 21,5 điểm, khối A1 20,5 điểm
- KT5 (Vật lý kỹ thuật-Kỹ thuật hạt nhân): khối A 22 điểm, khối A1 21 điểm
2. Khối ngành Kinh tế-Quản lý (KT6): Khối A 22 điểm, khối A1 21 điểm và khối D1 20 điểm.
3. Ngành Ngôn ngữ Anh: Điểm chuẩn khối D1 với môn tiếng Anh nhân hệ số 2:
- TA1 (Tiếng Anh khoa học-kỹ thuật và công nghệ): 28,5 điểm
- TA2 (Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế, IPE): 28 điểm
4. Khối ngành Công nghệ kỹ thuật (hệ Cử nhân công nghệ)
- CN1 (Công nghệ cơ khí-cơ điện tử-ôtô): khối A 20,5 điểm, khối A1 20 điểm
- CN2 (Công nghệ TĐH-Điện tử-CNTT): khối A 21 điểm, khối A1 20 điểm
- CN3 (Công nghệ Hóa học-Thực phẩm): khối A 21 điểm
Điểm chuẩn áp dụng chung cho cả nguyện vọng chính và nguyện vọng bổ sung.
Trường Đại học Y Thái Bình công bố điểm chuẩn tuyển sinh đại học các hệ và ngành đào tạo năm 2013, cụ thể như sau:
1. Hệ chính quy
Ngành |
Điểm |
Y đa khoa |
25,5 |
Y học cổ truyền |
23,0 |
Y học dự phòng |
22,5 |
Y tế công cộng |
15,0 |
Điều dưỡng |
22,5 |
Dược học |
24,5 |
2. Hệ liên thông
2.1 Diện có bằng tốt nghiệp dưới 36 tháng
Ngành |
Điểm |
Y đa khoa |
16,5 |
Y học cổ truyền |
15,5 |
Dược học |
15,0 |
2.2 Diện có bằng tốt nghiệp từ 36 tháng trở lên
Ngành |
Điểm |
Y đa khoa |
15,5 |
Y học cổ truyền |
17,5 |
Dược học |
13,5 |
Trong khi đó, Trường Đại học Nguyễn Trãi sẽ xét tuyển 1.200 chỉ tiêu NV2 đại học, cao đẳng các ngành: Kiến trúc, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Tài chính Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Kế toán… thời gian từ 10-8-2013 đến ngày 10-9-2013.
Cụ thể như sau:
STT |
Ngành đào tạo |
Mã trường |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm xét tuyển (Đã tính điểm ưu tiên) |
Hệ đại học chính quy – 1.000 chỉ tiêu | |||||
1 |
Kiến trúc |
NTU |
D52580102 |
V, H |
Khối V: 13 điểm (Toán x1.5, Vẽ x2) Khối H: 14 điểm (2 môn vẽ x2) |
2 |
Thiết kế đồ họa |
D52210403 | |||
3 |
Thiết kế nội thất |
D52210405 | |||
4 |
Tài chính Ngân hàng |
D52340201 |
A, A1, D1 |
Khối A, A1: 13 điểm Khối D1:14 điểm | |
5 |
Quản trị kinh doanh |
D52340101 | |||
6 |
Kế toán |
D52340301 | |||
Hệ cao đẳng chính quy – 200 chỉ tiêu | |||||
1 |
Thiết kế đồ họa |
NTU |
C51210403 |
V, H |
Khối V: 10 điểm (Toán x1.5, Vẽ x2) Khối H: 12 điểm (2 môn vẽ x2) |
2 |
Thiết kế nội thất |
C51210405 | |||
3 |
Tài chính Ngân hàng |
C51340201 |
A, A1, D1 |
Khối A, A1: 10 điểm Khối D1: 10,5 điểm | |
4 |
Quản trị kinh doanh |
C51340101 | |||
5 |
Kế toán |
C51340301 |
Năm 2013, ĐH Nguyễn Trãi dành học bổng hấp dẫn dành cho thí sinh đăng ký nhập học như sau:
Tặng học bổng tương đương 100% học phí đối với các thí sinh đạt giải quốc gia, quốc tế; sinh viên đỗ thủ khoa của Trường Đại học Nguyễn Trãi; thí sinh là vận động viên, diễn viên, ca sĩ, người mẫu, võ sư đạt giải quốc gia, quốc tế trong các lĩnh vực văn hóa, thể thao,…
Tặng ba suất học bổng tương đương 100% học phí đối với các thí sinh đạt từ 26 điểm trở lên trong kỳ thi Đại học năm học 2013-2014.
Tặng 50 suất học bổng tương đương 70% học phí đối với các thí sinh đạt từ 21 điểm trở lên trong kỳ thi Đại học năm học 2013-2014.
Tặng 300 suất học bổng tương đương 20% học phí đối với các thí sinh nhập học trước ngày 10/9/2013.
Tặng học bổng tương đương 40% học phí/năm học cho các sinh viên là con thương binh, liệt sĩ, bộ đội xuất ngũ, con cán bộ, chiến sĩ quân đội nhân dân, công an nhân dân công tác tại biên giới và hải đảo.
NGỌC HÀ
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận