Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển vào Trường ĐH Y dược TP.HCM - Ảnh: Hải Quân |
Chỉ tiêu đã trừ số thí sinh tuyển thẳng, cử tuyển và dự bị ĐH. Đối với tiêu chí phụ, các thí sinh có tổng điểm bằng điểm xét tuyển tạm thời phải có điểm môn ưu tiên (hóa đối với ngành dược và sinh đối với các ngành còn lại) bằng hoặc lớn hơn điểm ở tiêu chí phụ.
Điểm xét tuyển tạm thời các ngành cụ thể như sau:
TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC TP.HCM
|
Chỉ tiêu
|
Điểm xét tuyển tạm thời
|
Vượt chỉ tiêu
|
Tiêu chí phụ
|
Bậc ĐH
|
|
|
|
|
Bác sĩ đa khoa |
349 |
27,75 |
3 |
9,5 |
Bác sĩ răng hàm mặt |
94 |
27,25 |
1 |
9 |
Dược |
266 |
26,25 |
1 |
8,7 |
Bác sĩ y học cổ truyền |
128 |
24,5 |
0 |
7 |
Bác sĩ y học dự phòng |
74 |
23,75 |
2 |
7,5 |
Điều dưỡng (đa khoa) |
136 |
23 |
0 |
6,7 |
Điều dưỡng (hộ sinh) |
75 |
22,5 |
0 |
7,5 |
Điều dưỡng (gây mê hồi sức) |
50 |
23 |
0 |
6 |
Y tế công cộng |
56 |
22,5 |
0 |
6,2 |
Xét nghiệm y học |
52 |
25 |
0 |
8,2 |
Phục hồi chức năng |
48 |
23 |
0 |
7,2 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
48 |
23,5 |
0 |
6,7 |
Kỹ thuật phụ hình răng |
40 |
22,5 |
0 |
6,5 |
Bậc CĐ
|
|
|
|
|
Dược |
99 |
22,5 |
1 |
8 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận