Tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm nay của trường là 1.980 sinh viên, trong đó các ngành đào tạo bậc ĐH là 1.180 chỉ tiêu và các ngành đào tạo bậc CĐ 800.
Nhà trường tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 17 tỉnh Nam bộ (từ Bình Thuận, Bình Phước, Đồng Nai trở vào). Riêng các ngành Sư phạm tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú trong tỉnh Tiền Giang.
Nhà trường xét tuyển theo 2 phương thức:
+ Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia;
+ Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa vào kết quả học tập 5 học kỳ THPT.
Trường ĐH Tiền Giang tổ chức thực hiện xét tuyển đợt 1 phương thức 1. Nếu chưa đủ chỉ tiêu, các đợt xét tuyển tiếp theo trường tổ chức xét tuyển đồng thời hai phương thức 1 và 2.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng, điều kiện xét tuyển vào trường: theo đề án tuyển sinh riêng của trường.
Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, cụ thể như sau:
Ngành học/ Mã ngành |
Môn thi/ xét tuyển |
Chỉ tiêu |
TRƯỜNG ĐH TIỀN GIANG (TTG) |
|
1.980 |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
1.180 |
Kế toán/ D340301 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
120 |
Quản trị Kinh doanh/ D340101 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
60 |
Tài chính ngân hàng/ D340201 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
60 |
Luật/ D380101 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lý, Hóa học |
60 |
Công nghệ Thông tin/ D480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
80 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng/D510103 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
80 |
Công nghệ Thực phẩm/ D540101 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. |
120 |
Nuôi trồng Thủy sản/ D620301 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. |
60 |
Khoa học cây trồng/ D620110 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. |
80 |
Công nghệ Sinh học/ D420201 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. |
80 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí/ D510201 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
60 |
Văn học/ D220330 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
50 |
Toán ứng dụng/ D460112 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
50 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa/ D510303 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
60 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử/D510203 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
60 |
Liên thông từ cao đẳng chính quy lên đại học chính quy các ngành trong khối ngành III, V với các ngành được mở theo Thông tư 32 |
Các môn cơ sở ngành tương ứng |
100 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
800 |
Ngành học ngoài sư phạm |
|
550 |
Kế toán/ C340301 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
50 |
Công nghệ Thông tin/ C480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
50 |
Công nghệ Thực phẩm/ C540102 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. |
50 |
Công nghệ May/ C540204 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học. |
60 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng/C510103 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
40 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử /C510301 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
40 |
Nuôi trồng Thủy sản/C620301 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. |
40 |
Dịch vụ Thú y/ C640201 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. |
50 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí/C510201 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. |
40 |
Tiếng Anh/ C220201 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
70 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành /C340103 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. |
60 |
Ngành học sư phạm |
|
250 |
Giáo dục mầm non/ C140201 |
Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát; Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát. |
50 |
Giáo dục thể chất/ C140206 |
Toán, Năng khiếu, Thể lực; Ngữ văn, Năng khiếu, Thể lực; |
30 |
Sư phạm Âm nhạc/ C140221 |
Toán, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc Ngữ văn, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc |
30 |
Sư phạm Mỹ thuật/ C140222 |
Toán, Hình họa, Trang trí; Ngữ văn, Hình họa, Trang trí; |
30 |
Sư phạm Sinh – Hóa/ C140213 |
Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học; Toán, Tiếng Anh, Hóa học; |
40 |
Sư phạm Sử - Địa/ C140218 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử; Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý. |
40 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp – Công nghiệp/ C140215 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học; Toán, Tiếng Anh, Hóa học. |
30 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận