09/02/2011 14:33 GMT+7

ĐH Sư phạm TP.HCM: mở thêm ngành sư phạm tiếng Nhật

TRẦN HUỲNH
TRẦN HUỲNH

TTO - ThS Tạ Quang Lâm - phó trưởng phòng đào tạo Trường ĐH Sư phạm TP.HCM, cho biết năm 2011 trường dự kiến tuyển 3.500 chỉ tiêu hệ chính quy. Trong đó hệ Sư phạm là 1.950 chỉ tiêu, hệ Cử nhân 1.050 chỉ tiêu và đào tạo giáo viên cho địa phương 500 chỉ tiêu.

Năm 2011, Trường ĐH Sư phạm TP.HCM dự kiến mở thêm ngành sư phạm tiếng Nhật với 40 chỉ tiêu, tuyển sinh khối D1,4,6. Đồng thời trường còn mở ngành tâm lý học giáo dục cũng dự kiến tuyển 40 chỉ tiêu. Riêng ngành sư phạm tâm lý - giáo dục của trường năm nay được đổi thành ngành giáo dục học.

gB10GWxM.jpgPhóng to
Thí sinh làm thủ tục dự thi ĐH năm 2010 - Ảnh: Trần Huỳnh

Những lưu ý khi dự thi vào Trường ĐH Sư phạm TP.HCM: Nhà trường tuyển sinh trong cả nước. Điểm xét tuyển theo ngành, khối (nếu thi 2 khối). Các ngành ngoại ngữ, ngành giáo dục thể chất lấy hệ số 2 môn thi ngoại ngữ và môn thi năng khiếu thể thao.

Điều kiện dự thi vào các ngành Sư phạm: Không bị dị tật, không nói ngọng, nói lắp, thể hình: nữ cao 1,50m; nam cao 1,55m trở lên. Điều kiện dự thi vào ngành giáo dục thể chất về thể hình: nam:cao 1,65m, nặng 50 kg trở lên; nữ: cao 1,55m, nặng 45 kg trở lên.

Đối với thí sinh thi khối M, môn thi năng khiếu: hát, lặp tiết tấu, thẩm âm, kể chuyện, đọc diễn cảm, phân tích tác phẩm. Đối với thí sinh thi khối T, môn thi năng khiếu: chạy cự ly ngắn, lực kế bóp tay, bật xa tại chỗ. Ngành Song ngữ Nga - Anh sau khi sinh viên tốt nghiệp được cấp bằng ĐH tiếng Nga và CĐ tiếng Anh.

Ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

Hệ Sư phạm:

1.950

SP Toán học

101

A

150

SP Vật lý

102

A

120

SP Tin học

103

A, D1

100

SP Hóa học

201

A

120

SP Sinh học

301

B

100

SP Ngữ văn

601

C, D1

150

SP Lịch sử

602

C

120

SP Địa lý

603

A,C

120

Giáo dục học

604

C, D1

40

Giáo dục Chính trị

605

C, D1

100

SP Sử - GDQP

610

C, D1

60

SP Tiếng Anh

701

D1

120

SP Song ngữ Nga-Anh

702

D1, D2

40

SP Tiếng Pháp

703

D1,D3

40

SP Tiếng Trung Quốc

704

D4

40

SP Tiếng Nhật

705

D1,4,6

40

Giáo dục Tiểu học

901

A, D1

130

Giáo dục Mầm non

902

M

130

Giáo dục Thể chất

903

T

130

Giáo dục Đặc biệt

904

C, D1,M

40

Quản lý giáo dục

609

A,C,D1

60

Hệ Cử nhân ngoài Sư phạm:

1.050

Ngôn ngữ Anh. Các Ch.trình ĐT:

- Tiếng Anh thương mại

- Tiếng Anh biên, phiên dịch

751

D1

140

Ngôn ngữ Nga - Anh

752

A,C,D

50

TRẦN HUỲNH
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên