Năm 2011, Trường ĐH Sư phạm TP.HCM dự kiến mở thêm ngành sư phạm tiếng Nhật với 40 chỉ tiêu, tuyển sinh khối D1,4,6. Đồng thời trường còn mở ngành tâm lý học giáo dục cũng dự kiến tuyển 40 chỉ tiêu. Riêng ngành sư phạm tâm lý - giáo dục của trường năm nay được đổi thành ngành giáo dục học.
Phóng to |
Thí sinh làm thủ tục dự thi ĐH năm 2010 - Ảnh: Trần Huỳnh |
Những lưu ý khi dự thi vào Trường ĐH Sư phạm TP.HCM: Nhà trường tuyển sinh trong cả nước. Điểm xét tuyển theo ngành, khối (nếu thi 2 khối). Các ngành ngoại ngữ, ngành giáo dục thể chất lấy hệ số 2 môn thi ngoại ngữ và môn thi năng khiếu thể thao.
Điều kiện dự thi vào các ngành Sư phạm: Không bị dị tật, không nói ngọng, nói lắp, thể hình: nữ cao 1,50m; nam cao 1,55m trở lên. Điều kiện dự thi vào ngành giáo dục thể chất về thể hình: nam:cao 1,65m, nặng 50 kg trở lên; nữ: cao 1,55m, nặng 45 kg trở lên.
Đối với thí sinh thi khối M, môn thi năng khiếu: hát, lặp tiết tấu, thẩm âm, kể chuyện, đọc diễn cảm, phân tích tác phẩm. Đối với thí sinh thi khối T, môn thi năng khiếu: chạy cự ly ngắn, lực kế bóp tay, bật xa tại chỗ. Ngành Song ngữ Nga - Anh sau khi sinh viên tốt nghiệp được cấp bằng ĐH tiếng Nga và CĐ tiếng Anh.
Ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu
|
Hệ Sư phạm:
|
|
|
1.950
|
SP Toán học |
101 |
A |
150 |
SP Vật lý |
102 |
A |
120 |
SP Tin học |
103 |
A, D1 |
100 |
SP Hóa học |
201 |
A |
120 |
SP Sinh học |
301 |
B |
100 |
SP Ngữ văn |
601 |
C, D1 |
150 |
SP Lịch sử |
602 |
C |
120 |
SP Địa lý |
603 |
A,C |
120 |
Giáo dục học |
604 |
C, D1 |
40 |
Giáo dục Chính trị |
605 |
C, D1 |
100 |
SP Sử - GDQP |
610 |
C, D1 |
60 |
SP Tiếng Anh |
701 |
D1 |
120 |
SP Song ngữ Nga-Anh |
702 |
D1, D2 |
40 |
SP Tiếng Pháp |
703 |
D1,D3 |
40 |
SP Tiếng Trung Quốc |
704 |
D4 |
40 |
SP Tiếng Nhật |
705 |
D1,4,6 |
40 |
Giáo dục Tiểu học |
901 |
A, D1 |
130 |
Giáo dục Mầm non |
902 |
M |
130 |
Giáo dục Thể chất |
903 |
T |
130 |
Giáo dục Đặc biệt |
904 |
C, D1,M |
40 |
Quản lý giáo dục |
609 |
A,C,D1 |
60 |
Hệ Cử nhân ngoài Sư phạm:
|
|
1.050
| |
Ngôn ngữ Anh. Các Ch.trình ĐT: - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên, phiên dịch |
751 |
D1 |
140 |
Ngôn ngữ Nga - Anh |
752 |
A,C,D |
50 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận