![]() |
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung. Ảnh - Như Hùng |
Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 như sau:
TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM TP.HCM<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối | |||
A |
A1 |
B |
D1 | |
* Các ngành đào tạo đại học: |
||||
Chăn nuôi |
15 |
15 |
16 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
16.5 |
16.5 |
||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
17.5 |
17.5 |
||
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
18 |
18 |
||
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
15 |
15 |
||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
17 |
17 |
||
Công nghệ thông tin |
18 |
18 |
20 | |
Kinh doanh nông nghiệp |
15 |
15 |
15 | |
Phát triển nông thôn |
15 |
15 |
15 | |
Kinh tế |
16.5 |
16.5 |
16.5 | |
Quản trị kinh doanh |
18 |
18 |
18 | |
Công nghệ chế biến lâm sản |
15 |
15 |
16 |
|
Lâm nghiệp |
15 |
15 |
16 |
|
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
15 |
15 |
16 |
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
15 |
15 |
16 |
|
Bản đồ học |
15 |
15 |
15 | |
Nuôi trồng thủy sản |
15.5 |
15.5 |
16.5 |
|
Chương trình tiên tiến |
||||
Công nghệ thực phẩm |
17 |
17 |
20 |
|
Thú y |
17 |
17 |
20 |
|
* Các ngành đào tạo cao đẳng: |
||||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
11 |
11 |
||
Công nghệ thông tin |
11.5 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận