Thí sinh điền thông tin hồ sơ đăng ký xét tuyển tại ĐH Huế - Ảnh: Ngọc Dương |
Theo đó, thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1, nguyện vọng bổ sung vào các trường ĐH trong cả nước, đã đăng ký sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển ĐH, CĐ và tham dự kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 tại các cụm thi do trường ĐH chủ trì đạt từ 15 điểm trở lên có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển các ngành bậc ĐH và 12 điểm trở lên xét vào các ngành bậc CĐ.
Điểm tối thiểu để nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển (chưa nhân hệ số) được tính đối với thí sinh là học sinh THPT thuộc khu vực 3, không ưu tiên.
Riêng ngành thiết kế nội thất của Trường ĐH Nghệ thuật, điểm tối thiểu để nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển là 28,75. Điều kiện để được xét tuyển điểm thi môn năng khiếu nhân hệ số 2; điều kiện xét tuyển là mỗi môn thi năng khiếu chưa nhân hệ số phải >= 5 điểm.
Tổng điểm các môn thi của tổ hợp môn xét tuyển không thấp hơn điểm tối thiểu của ngành hoặc nhóm ngành để nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển do ĐH Huế quy định và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1 điểm trở xuống.
ĐH Huế tổ chức một hội đồng tuyển sinh chung để tuyển sinh cho tất cả các trường ĐH thành viên, khoa trực thuộc và Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị. ĐH Huế tuyển sinh trong cả nước. Đối với các ngành có môn thi năng khiếu, sẽ căn cứ vào điểm thi của thí sinh tại kỳ thi THPT quốc gia và điểm các môn năng khiếu do ĐH Huế tổ chức. ĐH Huế không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ trong kỳ thi THPT quốc gia để tuyển sinh.
Điểm trúng tuyển được xác định theo ngành hoặc nhóm ngành tương ứng trên cơ sở lấy kết quả điểm thi từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.
Thí sinh có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo một trong các phương thức sau: nộp tại sở GD-ĐT hoặc trường THPT do sở GD-ĐT quy định; qua đường bưu điện bằng hình thức chuyển phát nhanh; nộp trực tiếp tại Ban khảo thí, ĐH Huế số 02 Lê Lợi, TP Huế.
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 14-9 đến 17g ngày 21-9.
Thông tin chi tiết xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2 của ĐH Huế:
Số TT |
Tên trường, ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Điểm tối thiểu để nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển |
A. Các ngành đào tạo trình độ ĐH |
|||||||
Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị |
DHQ |
||||||
1 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
Toán, Lý, Hóa |
A00 |
38 |
15 |
|
Toán, Lý, tiếng Anh |
A01 |
||||||
Toán, Sinh, Hóa |
B00 |
||||||
Toán, Hóa, tiếng Anh (*) |
D07 |
||||||
Nhóm ngành 1 |
|||||||
2 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
Toán, Lý, Hóa |
A00 |
50 |
15 |
|
Toán, Lý, tiếng Anh |
A01 |
||||||
Toán, Hóa, tiếng Anh(*) |
D07 |
||||||
3 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
D520201 |
Toán, Lý, Hóa |
A00 |
19 |
15 |
|
Toán, Lý, tiếng Anh |
A01 |
||||||
Toán, Hóa, tiếng Anh (*) |
D07 |
||||||
Các ngành của các trường ĐH thành viên, khoa trực thuộc đào tạo tại Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị, ký hiệu trường là DHQ |
|||||||
Trường ĐH Khoa học |
|||||||
4 |
Kỹ thuật trắc địa, bản đồ |
DHQ |
D520503 |
Toán, Lý, Hóa |
A00 |
49 |
15 |
Toán, Lý, tiếng Anh (*) |
A01 |
||||||
Trường ĐH Khoa học |
DHT |
||||||
Nhóm ngành: Kỹ thuật |
|||||||
5 |
Kỹ thuật địa chất |
D520501 |
Toán, Lý, Hóa |
A00 |
09 |
15 |
|
Toán, Hóa, tiếng Anh (*) |
D07 |
||||||
6 |
Kỹ thuật trắc địa, bản đồ |
D520503 |
Toán, Lý, Hóa |
A00 |
08 |
15 |
|
Toán, Lý, tiếng Anh (*) |
A01 |
||||||
7 |
Địa chất học |
D440201 |
Toán, Lý, Hóa |
A00 |
18 |
15 |
|
Toán, Hóa, tiếng Anh (*) |
D07 |
||||||
Trường ĐH Nghệ thuật |
DHN |
||||||
8 |
Thiết kế nội thất |
D210405 |
Văn, năng khiếu (hình họa, trang trí); điểm thi môn năng khiếu có hệ số 2 |
H00 |
18 |
28,75 |
|
B. Các ngành đào tạo trình độ CĐ |
|||||||
Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị |
DHQ |
||||||
1 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C510406 |
Toán, Lý, Hóa |
A00 |
49 |
12 |
|
Toán, Lý, tiếng Anh |
A01 |
||||||
Toán, Sinh, Hóa |
B00 |
||||||
Toán, Hóa, tiếng Anh (*) |
D07 |
||||||
(*) Là những tổ hợp môn thi mới của ngành hoặc nhóm ngành tương ứng. Trong cùng một ngành hoặc nhóm ngành, tất cả các tổ hợp mới này chỉ được xét tuyển tối đa 25% tổng chỉ tiêu của ngành hoặc nhóm ngành đó. |
Trước đó, ĐH Huế đã công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1. Điểm trúng tuyển theo ngành hoặc nhóm ngành (tất cả các tổ hợp môn xét tuyển) áp dụng cho thí sinh THPT khu vực 3, không ưu tiên. Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực được xác định:
- Đối với các ngành không có môn thi nhân hệ số: mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm; giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
- Đối với các ngành môn thi có nhân hệ số, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực được quy đổi theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 cụ thể như sau:
Số TT |
Tên trường, ngành học |
Điểm trúng tuyển (môn chính nhân hệ số 2 nếu có) |
A. Các ngành đào tạo trình độ ĐH
|
||
1. Trường ĐH Kinh tế
|
||
Đào tạo liên thông từ trình độ CĐ lên ĐH chính quy |
||
1 |
Quản trị kinh doanh |
20,75 |
2 |
Kế toán |
21,75 |
2. Trường ĐH Nông lâm
|
||
3 |
Công thôn |
16 |
4 |
Công nghệ sau thu hoạch |
22 |
5 |
Khoa học đất |
17 |
6 |
Nông học |
19,75 |
7 |
Bảo vệ thực vật |
20,5 |
8 |
Công nghệ rau hoa qua và cảnh quan |
18 |
9 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
21 |
10 |
Lâm nghiệp đô thị |
17,5 |
11 |
Khuyến nông (song ngành khuyến nông – phát triển nông thôn) |
18,5 |
3. Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị
|
||
12 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
15 |
Nhóm ngành 1 |
||
13 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
15 |
14 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
15 |
Khoa Du lịch |
||
15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
Trường ĐH Kinh tế |
||
16 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
Trường ĐH Khoa học |
||
17 |
Kỹ thuật trắc địa, bản đồ |
15 |
4. Trường ĐH Sư phạm
|
||
18 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
20,5 |
19 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
15 |
20 |
Vật lý (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ) |
28 (môn Lý hệ số 2) |
5. Trường ĐH Khoa học
|
||
21 |
Triết học |
18 |
22 |
Lịch sử |
15 |
23 |
Xã hội học |
21,75 |
24 |
Sinh học |
19,75 |
25 |
Vật lý học |
18,25 |
26 |
Địa lý tự nhiên |
15 |
Nhóm ngành : Nhân văn |
||
27 |
Hán – Nôm |
15 |
28 |
Ngôn ngữ học |
18,5 |
29 |
Văn học |
18 |
Nhóm ngành: Toán và thống kê |
||
30 |
Toán học |
21,33 (môn toán nhân hệ số 2) |
31 |
Toán ứng dụng |
20,42 (môn toán nhân hệ số 2) |
Nhóm ngành: Kỹ thuật |
||
32 |
Kỹ thuật địa chất |
15 |
33 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
15 |
34 |
Địa chất học |
15 |
B. Các ngành đào tạo trình độ CĐ
|
||
Trường ĐH Nông lâm |
||
1 |
Quản lý đất đai |
15,25 |
2 |
Công thôn |
12 |
Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị |
||
3 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
12 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận