ĐH Hải Phòng tuyển sinh nhiều ngành mới
Đó là các ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa (Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Điện tự động công nghiệp, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Điện tự động tàu thủy); Công nghệ sinh học, Hệ thống thông tin (Tin kinh tế), Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử.
Ngoài ra, một số ngành đào tạo mới khác trường cũng đang chờ sự phê duyệt của Bộ GD-ĐT và đã sẵn sàng đưa vào kế hoạch tuyển sinh của năm nay (gồm ngành Truyền thông và mạng máy tính, ngành Kiến trúc).
Với việc mở rộng thêm các ngành mới, ĐH Hải Phòng tăng thêm 100 chỉ tiêu so với nhu cầu tuyển sinh năm 2011, từ 2.900 lên 3.000 chỉ tiêu. Các ngành đào tạo sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng; không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp. Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh toàn quốc.
- Ngành D140206 tuyển thí sinh có ngoại hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg, nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
- Khối T thi: Sinh, Toán và Năng khiếu (Bật tại chỗ - Chạy cự ly ngắn - Gập thân trên thang dóng). Điểm Năng khiếu hệ số 2.
- Khối H thi: Văn và 2 môn Năng khiếu. Hình họa chì (vẽ tượng) hệ số 2; Vẽ trang trí (vẽ mộc) hệ số 1.
- Khối N thi: Văn và 2 môn Năng khiếu (Thanh nhạc - Thẩm âm - Tiết tấu và Ký xướng âm). Môn Thanh nhạc - Thẩm âm - Tiết tấu hệ số 2.
- Khối M thi: Văn, Toán và Năng khiếu (Hát - Kể chuyện - Đọc diễn cảm). Điểm Năng khiếu hệ số 1.
- Điểm môn ngoại ngữ các ngành D140231, D220201, D220204 tính hệ số 2, các ngành khác hệ số 1.
- Hệ Cao đẳng không tổ chức thi mà xét tuyển thí sinh đã dự thi đại học theo các khối tương ứng tại Trường Đại học Hải Phòng hoặc các trường đại học khác năm 2012 theo đề thi chung của bộ, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
Ký hiệu trường: THP. Chỉ tiêu và các ngành tuyển sinh cụ thể của ĐH Hải Phòng năm 2012:
Ngành học<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
I. Các ngành đào tạo Đại học: |
3.000 | ||
- Giáo dục Mầm non |
D140201 |
M |
80 |
- Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
A, C, D1 |
40 |
- Giáo dục Chính trị |
D140205 |
A,C, D1 |
40 |
- Giáo dục Thể chất |
D140206 |
T |
40 |
- SP Toán học (THPT) |
D140209 |
A, A1 |
40 |
- SP Vật lý (THPT) |
D140211 |
A, A1 |
40 |
- SP Hóa học (THPT) |
D140212 |
A, B |
40 |
- SP Kỹ thuật công nghiệp |
D140214 |
A |
40 |
- SP Ngữ văn (THPT) |
D140217 |
C |
40 |
- SP Địa lý (THPT) |
D140219 |
C |
40 |
- SP Âm nhạc |
D140221 |
N |
40 |
- SP Tiếng Anh |
D140231 |
D1 |
40 |
- Việt Nam học (VH du lịch, VH quần chúng, Quản trị du lịch) |
D220113 |
C, D1 |
150 |
- Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
70 |
- Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
D1, D4 |
70 |
- Lịch sử |
D220310 |
C |
50 |
- Văn học |
D220330 |
C |
50 |
- Kinh tế (KT Vận tải và dịch vụ, KT ngoại thương, KT Xây dựng, KT Nông nghiệp, KT Bảo hiểm, Quản lý kinh tế) |
D310101 |
A, D1 |
480 |
- Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Quản trị Tài chính - kế toán, Quản trị Marketing) |
D340101 |
A, D1 |
240 |
- Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A, D1 |
160 |
- Kế toán (Kế toán doanh nghiệp, Kế toán kiểm toán) |
D340301 |
A, D1 |
160 |
- Công nghệ sinh học (*) |
D420102 |
A, B |
60 |
- Toán học (Toán học, Toán - Tin ứng dụng) |
D460101 |
A, A1 |
100 |
- Truyền thông và mạng máy tính (**) |
D480102 |
A, A1 |
60 |
- Hệ thống thông tin (Tin kinh tế) (*) |
D480104 |
A, A1 |
60 |
- Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1 |
60 |
- Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
D510103 |
A, A1 |
140 |
- Công nghệ chế tạo máy |
D510202 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận