03/03/2012 17:33 GMT+7

ĐH Hải Phòng tuyển sinh nhiều ngành mới

NGỌC HÀ
NGỌC HÀ

TTO - Năm 2012, Trường ĐH Hải Phòng (ĐH công lập) quyết định mở thêm nhiều ngành đào tạo mới.

ĐH Hải Phòng tuyển sinh nhiều ngành mới

Đó là các ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa (Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Điện tự động công nghiệp, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Điện tự động tàu thủy); Công nghệ sinh học, Hệ thống thông tin (Tin kinh tế), Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử.

Ngoài ra, một số ngành đào tạo mới khác trường cũng đang chờ sự phê duyệt của Bộ GD-ĐT và đã sẵn sàng đưa vào kế hoạch tuyển sinh của năm nay (gồm ngành Truyền thông và mạng máy tính, ngành Kiến trúc).

Với việc mở rộng thêm các ngành mới, ĐH Hải Phòng tăng thêm 100 chỉ tiêu so với nhu cầu tuyển sinh năm 2011, từ 2.900 lên 3.000 chỉ tiêu. Các ngành đào tạo sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng; không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp. Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh toàn quốc.

- Ngành D140206 tuyển thí sinh có ngoại hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg, nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.

- Khối T thi: Sinh, Toán và Năng khiếu (Bật tại chỗ - Chạy cự ly ngắn - Gập thân trên thang dóng). Điểm Năng khiếu hệ số 2.

- Khối H thi: Văn và 2 môn Năng khiếu. Hình họa chì (vẽ tượng) hệ số 2; Vẽ trang trí (vẽ mộc) hệ số 1.

- Khối N thi: Văn và 2 môn Năng khiếu (Thanh nhạc - Thẩm âm - Tiết tấu và Ký xướng âm). Môn Thanh nhạc - Thẩm âm - Tiết tấu hệ số 2.

- Khối M thi: Văn, Toán và Năng khiếu (Hát - Kể chuyện - Đọc diễn cảm). Điểm Năng khiếu hệ số 1.

- Điểm môn ngoại ngữ các ngành D140231, D220201, D220204 tính hệ số 2, các ngành khác hệ số 1.

- Hệ Cao đẳng không tổ chức thi mà xét tuyển thí sinh đã dự thi đại học theo các khối tương ứng tại Trường Đại học Hải Phòng hoặc các trường đại học khác năm 2012 theo đề thi chung của bộ, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.

Ký hiệu trường: THP. Chỉ tiêu và các ngành tuyển sinh cụ thể của ĐH Hải Phòng năm 2012:

Ngành học<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

I. Các ngành đào tạo Đại học:

3.000

- Giáo dục Mầm non

D140201

M

80

- Giáo dục Tiểu học

D140202

A, C, D1

40

- Giáo dục Chính trị

D140205

A,C, D1

40

- Giáo dục Thể chất

D140206

T

40

- SP Toán học (THPT)

D140209

A, A1

40

- SP Vật lý (THPT)

D140211

A, A1

40

- SP Hóa học (THPT)

D140212

A, B

40

- SP Kỹ thuật công nghiệp

D140214

A

40

- SP Ngữ văn (THPT)

D140217

C

40

- SP Địa lý (THPT)

D140219

C

40

- SP Âm nhạc

D140221

N

40

- SP Tiếng Anh

D140231

D1

40

- Việt Nam học (VH du lịch, VH quần chúng, Quản trị du lịch)

D220113

C, D1

150

- Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

70

- Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

D1, D4

70

- Lịch sử

D220310

C

50

- Văn học

D220330

C

50

- Kinh tế (KT Vận tải và dịch vụ, KT ngoại thương, KT Xây dựng, KT Nông nghiệp, KT Bảo hiểm, Quản lý kinh tế)

D310101

A, D1

480

- Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Quản trị Tài chính - kế toán, Quản trị Marketing)

D340101

A, D1

240

- Tài chính - Ngân hàng

D340201

A, D1

160

- Kế toán (Kế toán doanh nghiệp, Kế toán kiểm toán)

D340301

A, D1

160

- Công nghệ sinh học (*)

D420102

A, B

60

- Toán học (Toán học, Toán - Tin ứng dụng)

D460101

A, A1

100

- Truyền thông và mạng máy tính (**)

D480102

A, A1

60

- Hệ thống thông tin (Tin kinh tế) (*)

D480104

A, A1

60

- Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

60

- Công nghệ kỹ thuật xây dựng

D510103

A, A1

140

- Công nghệ chế tạo máy

D510202

NGỌC HÀ
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên