Phóng to |
Thí sinh dự thi vào trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM năm 2010 - Ảnh: Trần Huỳnh |
Tương tự ở bậc cao đẳng, hai ngành này cũng tuyển nữ. Đây là nhóm ngành có cơ hội việc làm tốt và thu nhập cao. Các công việc trên tàu gồm điều khiển tàu biển, quản lý và vận hành hệ thống máy móc, hệ thống điện, điện tử trên tàu, bảo quản hàng hóa chuyên chở trên tàu… thường khá vất vả. Vì vậy yêu cầu về sức khỏe đối với thí sinh: tổng thị lực hai mắt phải đạt 18/10 trở lên, không mắc bệnh mù màu, phải nghe rõ khi nói thường cách 5m và nói thầm cách 0.5m và có cân nặng từ 45 kg trở lên.
Thí sinh vào các ngành 101, C65 phải có chiều cao: nam từ 1.64m trở lên, nữ từ 1.60m trở lên; vào các ngành 102, C66 phải có chiều cao: nam từ 1.61m trở lên, nữ từ 1.58 trở lên (nhà trường sẽ tổ chức khám sức khoẻ để kiểm tra các tiêu chuẩn nói trên sau khi thí sinh đã nhập học).
Ở bậc cao đẳng, nhà trường không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả thi đại học năm 2011 của những thí sinh đã dự thi khối A vào các trường đại học trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
Ngành đào tạo<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Hệ ĐH |
|
A |
2.250 |
Nhóm ngành Hàng hải: |
|||
- Điều khiển tàu biển |
101 |
A |
190 |
- Khai thác máy tàu thủy |
102 |
A |
150 |
Nhóm ngành Kỹ thuật Điện, Điện tử và Viễn thông: |
|||
Ngành Kỹ thuật điện: |
|||
- Điện và tự động tàu thủy |
103 |
A |
60 |
- Điện công nghiệp |
106 |
A |
80 |
Ngành Kỹ thuật điều khiển: |
|||
- Tự động hoá công nghiệp |
105 |
A |
80 |
Ngành Kỹ thuật điện tử viễn thông: |
|||
- Điện tử viễn thông |
104 |
A |
80 |
Ngành Kỹ thuật máy tính: |
|||
- Kỹ thuật máy tính |
115 |
A |
70 |
Ngành Kỹ thuật tàu thủy: |
|||
- Thiết kế thân tàu thủy |
107 |
A |
60 |
- Công nghệ đóng tàu thủy |
118 |
A |
60 |
- Thiết bị năng lượng tàu thủy |
119 |
A |
55 |
- Kỹ thuật công trình ngoài khơi |
121 |
A |
55 |
Ngành Kỹ thuật giao thông: |
|||
- Cơ giới hoá xếp dỡ |
108 |
A |
70 |
- Cơ khí ô tô |
113 |
A |
140 |
- Máy xây dựng |
114 |
A |
70 |
Nhóm ngành Xây dựng |
|||
Ngành Kỹ thuật công trình xây dựng: |
|||
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
116 |
A |
150 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng: |
|||
- Xây dựng công trình thủy |
109 |
A |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận