Bên cạnh đó, trường cũng thông báo xét tuyển NV2.
Phóng to |
Thí sinh dự thi vào Trường CĐ Công thương sáng 14-7 - Ảnh: Hà Bình |
Thông tin cụ thể:
Điểm trúng tuyển NV1:
STT<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm
trúng tuyển NV1 |
1 |
Công nghệ dệt, sợi |
01 |
A |
10 |
2 |
Công nghệ chế tạo máy |
03 |
A |
13 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
04 |
A |
13 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
05 |
A |
13 |
5 |
Công nghệ da giày |
07 |
A |
10 |
6 |
Công nghệ giấy và bột giấy |
08 |
A |
10 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
09 |
A |
10 |
8 |
Kế toán |
10 |
A, D1 |
18 |
9 |
Công nghệ thông tin |
11 |
A |
13 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
12 |
A, D1 |
18 |
11 |
Công nghệ may - Thiết kế thời trang |
13 |
A |
13 |
12 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
14 |
A |
13 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
15 |
A |
13 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
17 |
A |
13 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Nhiệt - Lạnh) |
18 |
A |
13 |
16 |
Tài chính - Ngân hàng |
19 |
A, D1 |
18 |
Thông tin tuyển sinh NV2:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm
xét tuyển NV2 |
Chỉ tiêu |
1 |
Công nghệ dệt, sợi |
01 |
A |
10 |
50 |
2 |
Công nghệ chế tạo máy |
03 |
A |
13 |
50 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
04 |
A |
13 |
30 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
05 |
A |
13 |
50 |
5 |
Công nghệ da giày |
07 |
A |
10 |
50 |
6 |
Công nghệ giấy và bột giấy |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận