Theo đó, năm 2014 trường tiếp tục tuyển sinh theo kỳ thi chung do Bộ GD-ĐT tổ chức đối với những ngành đang tuyển sinh ổn định, có số lượng thí sinh đăng ký dự thi lớn và có điểm chuẩn đầu vào cao trong những năm trước. Riêng hai ngành có môn thi năng khiếu sẽ tuyển sinh riêng.
Đặc biệt, trường sẽ kết hợp tuyển sinh theo kỳ thi chung và tuyển sinh riêng đối với sáu ngành đặc thù (tại một số trường thành viên với tỉ lệ chỉ tiêu nhất định cho mỗi ngành) vừa nhằm thu hút sự quan tâm của thí sinh vừa tăng nguồn tuyển và lựa chọn được thí sinh có năng lực phù hợp ngành đào tạo. Việc tuyển sinh riêng đối với các ngành thuộc nhóm này sẽ là mô hình để nhân rộng hình thức tuyển sinh riêng trong những năm tới. ĐH Đà Nẵng cũng đặt ra lộ trình:
Năm 2015 - 2016: Tổ chức rút kinh nghiệm, nghiên cứu tiếp tục tăng cường quy mô và đa dạng hình thức tuyển sinh riêng.
Năm 2017: Tự chủ hoàn toàn về tuyển sinh cao đẳng, đại học vào các trường thành viên thuộc Đại học Đà Nẵng
Về xét tuyển, trường dành 150 chỉ tiêu để xét tuyển vào các ngành:
TT<?xml:namespace prefix = "o" ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Ngành |
Mã số |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
1 |
Quản lý nhà nước |
D310205 |
25 |
Trường ĐH Kinh tế |
2 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
25 |
Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum |
3 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
25 | |
4 |
Kế toán |
D340301 |
25 | |
5 |
Kiểm toán |
D340302 |
25 | |
6 |
Kinh doanh thương mại |
D340121 |
25 |
TT |
Ngành |
Mã số |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
1 |
Kiến trúc (Khối thi: V2) |
D580102 |
130 |
Trường ĐHBK |
2 |
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
110 |
Trường ĐHSP |
Học hàm, học vị |
Tổng số |
Giáo sư |
Phó giáo sư |
Tiến sĩ |
Thạc sĩ |
Số lượng |
1.549 |
03 |
66 |
266 |
926 |
Cơ sở vật chất: đến ngày 31-12-2013
Hạng mục |
Diện tích xây dựng (m2) |
a) Hội trường, giảng đường, phòng học các loại |
93.690 |
b) Thư viện, trung tâm học liệu |
15.738 |
c) Phòng thí nghiệm, phòng thực hành, nhà tập đa năng, xưởng thực tập |
26.913 |
Tổng |
136.341 |
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Khối thi |
Ghi chú |
DDN |
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG |
ĐH: |
||
CĐ: |
||||
LTĐH: |
||||
LTCĐ: |
||||
I |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA |
|||
1 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
D140214 |
A, A1 |
|
2 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A |
|
3 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1 |
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
D510105 |
A, A1 |
|
5 |
Công nghệ chế tạo máy |
D510202 |
A, A1 |
|
6 |
Quản lý công nghiệp |
D510601 |
A, A1 |
|
7 |
Kỹ thuật cơ khí |
D520103 |
A, A1 |
|
8 |
Kỹ thuật cơ - điện tử |
D520114 |
A, A1 |
|
9 |
Kỹ thuật nhiệt |
D520115 |
A, A1 |
|
10 |
Kỹ thuật tàu thủy |
D520122 |
A, A1 |
|
11 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
D520201 |
A, A1 |
|
12 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D520207 |
A, A1 |
|
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận