Các ngành kỹ thuật ôtô, kỹ thuật điều khiển và tự động hóa có điểm chuẩn 20.95. Các ngành khác dao động từ trên 14 điểm - trên 20 điểm. Nhiều ngành/ chuyên ngành của Trường ĐH Giao thông vận tải năm nay phải xét tiêu chí phụ.
STT
|
Ngành/ Nhóm ngành Chuyên ngành/ Nhóm chuyên ngành xét tuyển
|
Mã xét tuyển
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
Tiêu chí phụ (áp dụng với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)
| |
Điểm Toán
|
Thứ tự nguyện vọng
| |||||
I
|
TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI (Trụ sở chính tại Hà Nội) (GHA)
| |||||
1
|
Ngành Quản trị kinh doanh (gồm 4 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính - Viễn thông, Quản trị kinh doanh giao thông vận tải, Quản trị Logistics)
|
GHA-01
|
A00, A01, D01, D07
|
20.45
|
6.60
|
£ 4
|
2
|
Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)
|
GHA-02
|
A00, A01, D01, D07
|
20.35
|
6.60
|
£ 1
|
3
|
Ngành Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế Bưu chính - Viễn thông)
|
GHA-03
|
A00, A01, D01, D07
|
18.95
|
7.00
|
£ 2
|
4
|
Ngành Khai thác vận tải (gồm 5 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Khai thác vận tải đa phương thức,Vận tải - Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị, Logistics)
|
GHA-04
|
A00, A01, D01, D07
|
19.10
|
6.40
|
£ 2
|
5
|
Ngành Kinh tế vận tải (gồm 3 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải và du lịch)
|
GHA-05
|
A00, A01, D01, D07
|
15.65
|
5.40
|
£ 2
|
6
|
Ngành Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán - Tin ứng dụng)
|
GHA-06
|
A00, A01, D07
|
14.80
|
4.80
|
£ 1
|
7
|
Ngành Công nghệ thông tin
|
GHA-07
|
A00, A01, D07
|
21.50
|
8.00
|
£ 2
|
8
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông)
|
GHA-08
|
A00, A01, D01, D07
|
14.60
|
4.60
|
£ 3
|
9
|
Ngành Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông)
|
GHA-09
|
A00, B00, D01, D07
|
14.65
|
7.40
|
£ 1
|
10
|
Ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí)
|
GHA-10
|
A00, A01, D01, D07
|
19.70
|
7.20
|
£ 3
|
11
|
Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử)
|
GHA-11
|
A00, A01, D01, D07
|
19.95
|
7.20
|
£ 3
|
12
|
Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng)
|
GHA-12
|
A00, A01, D01, D07
|
16.55
|
6.80
|
£ 3
|
13
|
Chuyên ngành Máy xây dựng
|
GHA-13
|
A00, A01, D01, D07
|
14.65
|
5.40
|
£ 3
|
14
|
Nhóm chuyên ngành: Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính, Kỹ thuật máy động lực, Đầu máy - toa xe, Tàu điện - metro)
|
GHA-14
|
A00, A01, D01, D07
|
14.60
|
7.60
|
£ 3
|
15
|
Ngành Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô)
|
GHA-15
|
A00, A01, D01, D07
|
20.95
|
7.20
|
£ 4
|
16
|
Ngành Kỹ thuật điện (gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp)
|
GHA-16
|
A00, A01, D07
|
16.30
|
5.80
|
£ 3
|
17
|
Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (gồm 3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật viễn thông)
|
GHA-17
|
A00, A01, D07
|
18.45
|
6.20
|
£ 3
|
18
|
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa)
|
GHA-18
|
A00, A01, D07
|
20.95
|
6.20
|
£ 2
|
19
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm 4 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ xây dựng)
|
GHA-19
|
A00, A01, D01, D07
|
15.05
|
6.40
|
£ 2
|
20
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
GHA-20
|
A00, A01, D01, D07
|
14.50
|
6.00
|
£ 2
|
21
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Cầu đường bộ)
|
GHA-21
|
A00, A01, D01, D07
|
15.00
|
6.00
|
£ 1
|
22
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ)
|
GHA-22
|
A00, A01, D01, D07
|
15.00
|
5.00
|
£ 1
|
23
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro)
|
GHA-23
|
A00, A01, D01, D07
|
14.55
|
5.00
|
£ 1
|
24
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường sắt, Cầu-Đường sắt, Đường sắt đô thị)
|
GHA-24
|
A00, A01, D01, D07
|
14.93
|
5.60
|
£ 1
|
25
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường ô tô - Sân bay, Cầu - Đường ô tô - Sân bay)
|
GHA-25
|
A00, A01, D01, D07
|
14.65
|
5.20
|
£ 1
|
26
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Công trình giao thông đô thị, Công trình giao thông công chính )
|
GHA-26
|
A00, A01, D01, D07
|
14.60
|
4.60
|
£ 4
|
27
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Tự động hóa thiết kế cầu đường, Địa kỹ thuật công trình giao thông, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình)
|
GHA-27
|
A00, A01, D01, D07
|
14.70
|
4.20
|
£ 4
|
28
|
Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông)
|
GHA-28
|
A00, A01, D01, D07
|
15.25
|
3.80
|
£ 1
|
29
|
Ngành Quản lý xây dựng
|
GHA-29
|
A00, A01, D01, D07
|
15.00
|
6.20
|
£ 1
|
30
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt – Pháp)
|
GHA-30
|
A00, A01, D01, D03
|
14.55
|
4.80
|
£ 1
|
31
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt – Anh)
|
GHA-31
|
A00, A01, D01, D07
|
14.60
|
6.00
|
£ 1
|
32
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình Giao thông đô thị Việt - Nhật)
|
GHA-32
|
A00, A01, D01, D07
|
15.45
|
6.20
|
£ 1
|
33
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)
|
GHA-33
|
A00, A01, D01, D07
|
14.65
|
5.80
|
£ 1
|
34
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp)
|
GHA-34
|
A00, A01, D01, D03
|
15.25
|
5.00
|
£ 1
|
35
|
Ngành Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)
|
GHA-35
|
A00, A01, D01, D07
|
14.90
|
5.20
|
£ 1
|
36
|
Ngành Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)
|
GHA-36
|
A00, A01, D01, D07
|
17.35
|
6.60
|
£ 2
|
II
|
PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TẠI TP. HCM (GSA)
| |||||
1
|
Nhóm ngành: Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Máy xây dựng), Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử)
|
GSA-01
|
A00, A01, D01, D07
|
17.45
|
5.40
|
£ 1
|
2
|
Ngành Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô)
|
GSA-02
|
A00, A01, D01, D07
|
19.95
|
6.20
|
£ 2
|
3
|
Ngành Kỹ thuật điện (chuyên ngành Trang bị điện trong Công nghiệp và Giao thông)
|
GSA-03
|
A00, A01, D01, D07
|
17.15
|
6.40
|
£ 1
|
4
|
Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp)
|
GSA-04
|
A00, A01, D01, D07
|
15.00
|
4.40
|
£ 3
|
5
|
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành: Tự động hóa, Hệ thống giao thông thông minh - ITS)
|
GSA-05
|
A00, A01, D01, D07
|
17.30
|
5.80
|
£ 4
|
6
|
Ngành Công nghệ thông tin
|
GSA-06
|
A00, A01, D07
|
18.25
|
6.00
|
£ 1
|
7
|
Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)
|
GSA-07
|
A00, A01, D01, D07
|
18.70
|
6.20
|
£ 1
|
8
|
Ngành Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế bưu chính viễn thông)
|
GSA-08
|
A00, A01, D01, D07
|
17.50
|
6.40
|
£ 2
|
9
|
Ngành Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải và du lịch)
|
GSA-09
|
A00, A01, D01, D07
|
19.85
|
6.60
|
£ 2
|
10
|
Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế xây dựng công trình giao thông, Kinh tế quản lý khai thác cầu đường)
|
GSA-10
|
A00, A01, D01, D07
|
16.95
|
5.00
|
£ 1
|
11
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật hạ tầng đô thị)
|
GSA-11
|
A00, A01, D01, D07
|
16.00
|
6.20
|
£ 4
|
12
|
Ngành Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị kinh doanh giao thông vận tải)
|
GSA-12
|
A00, A01, D01, D07
|
18.00
|
6.00
|
£ 3
|
13
|
Ngành Khai thác vận tải (gồm 2 chuyên ngành: Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị, Logistics)
|
GSA-13
|
A00, A01, D01, D07
|
20.80
|
6.80
|
£ 1
|
14
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chuyên ngành: Cầu đường bộ, Đường bộ, Cầu hầm, Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị…)
|
GSA-14
|
A00, A01, D01, D07
|
14.10
|
2.40
|
£ 1
|
15
|
Ngành Quản lý xây dựng
|
GSA-15
|
A00, A01, D01, D07
|
16.20
|
6.00
|
£ 2
|
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận