09/08/2013 11:13 GMT+7

Điểm chuẩn ĐH Điện lực, ĐH Thành đô

NGỌC HÀ
NGỌC HÀ

TTO - Ngày 9-8, Trường ĐH Điện lực, và ĐH Thành Đô đã công bố điểm chuẩn nguyện vọng 1 và điểm xét nguyện vọng 2 kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2013.

Điểm trúng tuyển ĐH Điện lực ở từng khối thi cụ thể như sau: Khối A: 19 điểm; Khối A1: 18,5; Khối D1: 18,5.

vNqNg9Lx.jpgPhóng to
Thí sinh dự thi đại học năm 2013 - Ảnh: TTO

Theo ông Bùi Đức Hiền, trưởng phòng đào tạo Trường ĐH Điện lực, thí sinh đạt điểm chuẩn vào trường nhưng không đạt điểm chuẩn theo chuyên ngành dự thi được quyền chọn chuyển sang các chuyên ngành cùng khối thi còn chỉ tiêu nếu đạt điểm chuẩn của chuyên ngành đó. Thí sinh điền tên chuyên ngành mình chọn vào giấy báo nhập học trước khi làm thủ tục nhập học.

Thí sinh diện trúng tuyển nguyện vọng 1 mà chưa nhận được Giấy báo nhập học đến ngày nhập học có thể đến làm thủ tục rồi xin cấp lại giấy báo nhập học tại bộ phận tuyển sinh của trường. Trường nhận hồ sơ nguyện vọng 2 (cả hệ đại học và hệ cao đẳng) từ ngày 20-8 đến hết ngày 10-9. Khi đăng ký nguyện vọng 2, đối với các ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh cần ghi rõ tên chuyên ngành cùng với mã chuyên ngành mà mình đăng ký xét tuyển. Ngày nhập học hệ đại học: nguyện vọng 1 từ 26 đến 27-8; nguyện vọng 2: ngày 16-9.

Điểm chuẩn cụ thể từng ngành với từng khối thi ở hệ đại học như sau:

Ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />

Điểm chuẩn NV1

Chỉ tiêu NV2

Điểm nhận đơn NV2

Khối A

Khối A1

Khối D1

Khối A

Khối A1

Khối D1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành:

Hệ thống điện

21.0

20.5

10

21.0

20.5

Điện công nghiệp và dân dụng

20.0

19.5

5

20.0

19.5

Nhiệt điện

19.0

18.5

10

19.0

18.5

Điện lạnh

19.0

18.5

15

19.0

18.5

Xây dựng công trình điện

19.0

18.5

15

19.0

18.5

Điện hạt nhân

19.0

18.5

10

19.0

18.5

Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành:

Quản lý năng lượng

19.5

19.0

5

19.5

19.0

Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị

19.0

18.5

20

19.0

18.5

Công nghệ thông tin với các chuyên ngành

Công nghệ phần mềm

19.0

18.5

5

19.0

18.5

Thương mại điện tử

19.0

18.5

15

19.0

18.5

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

19.5

19.0

5

19.5

19.0

Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành:

Điện tử viễn thông

19.0

18.5

10

19.0

18.5

Kỹ thuật điện tử

19.0

18.5

15

19.0

18.5

Công nghệ kĩ thuật cơ khí

19.0

18.5

25

19.0

18.5

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

19.0

18.5

15

19.0

NGỌC HÀ
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên