Phóng to |
Thí sinh Nguyễn Thiên Trà My tại HĐKS Lâm Văn Bền (Nhà Bè) đang trả lời câu hỏi của giám khảo |
Q.1: Trường TH Lê Ngọc Hân: 9đ (riêng HS có hộ khẩu Q.1 điểm chuẩn là 8,5đ); Đuốc Sống: 7,25đ (HS ở P.Tân Định: 6,75đ); Lương Thế Vinh: 7,75đ (HS Q.1: 6,5); Trần Hưng Đạo: 9đ (HS ở Q.1: 8,25đ; HS ở P.Nguyễn Cư Trinh: 7,75đ); Đinh Tiên Hoàng: 8,75đ (HS P.Đa Kao: 8đ); Nguyễn Bỉnh Khiêm: 8đ (HS P.Đa Kao, Bến Nghé: 7,25đ); Hòa Bình: 7,5đ (HS P.Bến Nghé: 7); Phan Văn Trị: 6,5đ (HS P.Nguyễn Cư Trinh: 5,25đ); Nguyễn Huệ: 7,25đ (HS P.Bến Thành: 6,5đ).
Q.2: TH Giồng Ông Tố: 7,75đ; TH An Khánh: 7,25đ.
Q.3: TH Phan Đình Phùng, Nguyễn Thái Sơn: 9đ; TH Kỳ Đồng: 8,75đ; TH Nguyễn Việt Hồng, Đô Lương: 6,75đ; Ngô Thời Nhiệm: 5đ.
Q.5: TH Bàu Sen: 8,75đ; Lê Đình Chinh: 8-8,25đ.
Q.6: TH Võ Văn Tần, Lê Văn Tám: 7-7,25đ; Phú Lâm: 8đ; Him Lam: 7đ; Phú Định: 6,25- 6,5đ; Phù Đổng: 6,75đ; Nguyễn Huệ: 7đ.
Q.7: TH Nguyễn Thị Định: 8,25đ; Lương Thế Vinh: 8đ; Nguyễn Văn Hưởng: 7,75đ; Trần Quốc Toản: 7,75đ; Phan Huy Thực: 6,75đ; Kim Đồng: 6,50đ; Đinh Bộ Lĩnh: 6,25đ; Nam Sài Gòn: 7,50đ.
Q.8: TH Âu Dương Lân: 8,75đ; Nguyễn Trung Ngạn: 7đ; Trần Nguyên Hãn: 8,75đ.
Q.9: TH Phước Bình: 6,25đ; Phước Long: 5,5đ; Hiệp Phú: 5,25đ; Phong Phú: 5,75đ; Đinh Tiên Hoàng: 6,25đ; Nguyễn Minh Quang: 6,5đ; Tân Phú: 6,25đ; Long Thạnh Mỹ: 5,25đ; Trương Văn Thành: 5,75đ.
Q.10: TH Dương Minh Châu: 8,375đ; Thiên Hộ Dương: 8,25đ; Bắc Hải: 7,75đ; Võ Trường Toản: 8,5đ; Trần Nhân Tôn: 6,75đ; Triệu Thị Trinh: 7,6đ.
Q.11: Lạc Long Quân: 8,75. Phùng Hưng: 8; Trưng Trắc: 8. Trần Văn Ơn: 5,75; Lê Đình Chinh: 5,5; Đề Thám: 6. Phú Thọ: 5,5.
Q.12: TH Tân Thới Hiệp: 7,5đ; Đông Hưng Thuận 2: 6,75đ.
Q.Phú Nhuận: Trường TH Hồ Văn Huê: 6,57đ; Cổ Loa: 7đ; Trung Nhất: 7đ; Nguyễn Đình Chính: 8,5đ.
Q.Gò Vấp: TH Phan Chu Trinh: 6,75đ; Võ Thị Sáu: 7,5đ.
Q.Bình Thạnh: TH Chu Văn An: 8,5đ; Hồng Hà: 8,75đ; Tô Vĩnh Diện: 7,25đ; Nguyễn Bá Ngọc: 7đ.
Q.Tân Bình: TH Nguyễn Thanh Tuyền: 8,5đ; Tân Sơn Nhất: 6-6,25đ; Hoàng Văn Thụ: 6,5đ; Sơn Cang: 5,25- 5,75đ; Trần Quốc Tuấn: 8,75đ; Lê Văn Sĩ: 7,75-8đ; Tân Trụ: 6đ; Nguyễn Văn Trỗi: 5đ; Lê Thị Hồng Gấm: 5đ; Bạch Đằng: 7đ; Yên Thế: 5,5đ.
Q.Tân Phú: TH Lê Lai: 6,5đ; Huỳnh Văn Chính: 7đ; Tân Hưng: 5,5đ; Tân Sơn Nhì: 7,25đ; Võ Thị Sáu: 5,5đ; Phan Chu Trinh: 8,5đ; Lê Văn Tám: 6,75đ.
Q.Thủ Đức: TH Hoàng Diệu: 8đ; Lương Thế Vinh: 7,5đ; Trần Thanh Trực: 7đ; Tam Bình: 6đ; Bình Chiểu: 6,75đ; Nguyễn Văn Triết: 7,5đ; Từ Đức: 6,25đ, Bình Triệu: 7,5đ.
Q.Bình Tân: TH An Lạc 1: 7đ; An Lạc 3: 9đ; Bình Trị 2: 8đ; Bình Thuận: 6,5đ.
Huyện Nhà Bè: T.T.Ngọc Hân: 7đ; Lâm Văn Bền: 7,75đ; Nguyễn Trung Trực: 5,5đ; Nguyễn Bình: 6,25đ; Trang Tấn Khương: 6,25đ; Tạ Uyên: 6,25đ; Lê Quang Định: 7,75đ.
Huyện Củ Chi: TH Tân Phú: 6đ; Tân Tiến: 6đ; Thị trấn Củ Chi: 7,5đ; An Phú 1: 7đ; Tân Thạnh Tây: 5,75đ.
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận