EVN HCMC cho biết đơn giá bán lẻ bình quân là 1.508,85 đồng/kWh được phê duyệt không thay đổi so với đơn giá hiện hành. Tuy nhiên chi tiết giá từng bậc thang của đối tượng sinh hoạt có thay đổi (xem bảng biểu).
Cũng theo biểu giá bán điện mới, giá bán lẻ điện sinh hoạt điều chỉnh từ 7 bậc thang xuống còn 6 bậc thang, các hộ nghèo, hộ chính sách xã hội theo quy định của Chính phủ áp dụng giá bán điện như những hộ thông thường và được hưởng mức hỗ trợ hằng tháng tương đương tiền điện sử dụng 30 kWh (tính theo mức giá bán lẻ điện sinh hoạt bậc một). Tiền hỗ trợ được trích từ nguồn ngân sách nhà nước theo hướng dẫn của Bộ Tài chính.
Trong khi giá điện cho đối tượng sinh hoạt có bậc giảm, bậc tăng thì giá điện dành cho đối tượng sản xuất và kinh doanh dịch vụ đa số đều giảm so với trước đó (xem bảng biểu phía dưới).
Trong ngày 1-6, EVN HCMC cũng đã đồng loạt chốt chỉ số cho các điện kế thuộc đối tượng sản xuất, kinh doanh, hành chính sự nghiệp để làm cơ sở tính toán tiền điện theo giá điện mới.
Các mức giá trên cũng áp dụng trên địa bàn cả nước.
Bảng biểu giá điện cho mục đích sinh hoạt:
- Biểu giá trước 1-6-2014
Bậc thang<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Đơn vị |
Đơn giá | |
Cho 50 kWh (cho hộ nghèo và thu nhập thấp) |
đ/kWh |
993 | |
1 |
Cho kWh từ 0 đến 50 |
đ/kWh |
1,418 |
2 |
Cho kWh từ 51 đến 100 |
đ/kWh |
1,418 |
3 |
Cho kWh từ 101 đến 150 |
đ/kWh |
1,622 |
4 |
Cho kWh từ 151 đến 200 |
đ/kWh |
2,044 |
5 |
Cho kWh từ 201 đến 300 |
đ/kWh |
2,210 |
6 |
Cho kWh từ 301 đến 400 |
đ/kWh |
2,361 |
7 |
Cho kWh từ 401 trở lên |
đ/kWh |
2,420 |
- Biểu giá kể từ 1-6-2014
Bậc thang |
Đơn vị |
Đơn giá | |
1 |
Cho kWh từ 0 đến 50 |
đ/kWh |
1,388 |
2 |
Cho kWh từ 51 đến 100 |
đ/kWh |
1,433 |
3 |
Cho kWh từ 101 đến 200 |
đ/kWh |
1,660 |
4 |
Cho kWh từ 201 đến 300 |
đ/kWh |
2,082 |
5 |
Cho kWh từ 301 đến 400 |
đ/kWh |
2,324 |
6 |
Cho kWh từ 401 trở lên |
đ/kWh |
2,399 |
Theo chi tiết như trên, giá bán lẻ các bậc thang có tăng, giảm nhưng về tổng thể thì thay đổi không đáng kể. Ví dụ: khách hàng A sử dụng 100 kWh/tháng, tiền điện chưa thuế VAT như sau:
+ Trước 1-6-2014 là: 100*1418=141.800 đồng
+ Kể từ 1-6-2014 là: (50*1388) + (50*1433)=141.050 đồng.
Bảng biểu giá bán lẻ cho sản xuất:
Cấp điện áp dưới 6 kV |
Đơn vị |
Đơn giá trước 1-6-2014 |
Đơn giá từ 1-6-2014 |
Tỉ lệ % tăng giảm |
a) Giờ bình thường |
đ/kWh |
1,406 |
1,388 |
-1.28 |
b) Giờ thấp điểm |
đ/kWh |
897 |
890 |
-0.78 |
c) Giờ cao điểm |
đ/kWh |
2,542 |
2,520 |
-0.87 |
Biểu giá bán lẻ cho kinh doanh dịch vụ:
Cấp điện áp dưới 6 kV |
Đơn vị |
Đơn giá trước 1-6-2014 |
Đơn giá từ 1-6-2014 |
Tỉ lệ % tăng giảm |
a) Giờ bình thường |
đ/kWh |
2,285 |
2,188 |
-4.25 |
b) Giờ thấp điểm |
đ/kWh |
1,410 |
1,343 |
-4.75 |
c) Giờ cao điểm |
đ/kWh |
3,900 |
3,742 |
-4.05 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận