![]() |
Thí sinh làm bài thi tuyển sinh ĐH năm 2006 |
Tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2006Điểm chuẩn và điểm NV2, 3 năm 2006Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2006
Đây là mức điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi mức ưu tiên khu vực cách nhau 0.5 điểm; mỗi nhóm ưu tiên đối tượng cách nhau 1.0 điểm.
Ngành Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp, Hóa học, Văn học cao hơn điểm sàn xét tuyển NV2 1 điểm.
Ngành Lịch sử, Hóa dầu cao hơn điểm sàn xét tuyển NV2 1.5 điểm. Và ngành Kinh tế đầu tư cao hơn điểm sàn xét tuyển NV2 2.5 điểm.
Trường ĐH Quy Nhơn không xét tuyển thêm NV3.
Mã ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
103 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
A |
14.0 |
604 |
Sư phạm Giáo dục chính trị |
A |
13.0 |
605 |
Sư phạm Tâm lý giáo dục |
B |
14.0 |
904 |
Sư phạm Giáo dục đặc biệt |
D1 |
13.0 |
104 |
Toán học |
A |
14.0 |
105 |
Tin học |
A |
14.0 |
106 |
Vật lý |
A |
14.0 |
202 |
Hóa học |
A |
15.0 |
203 |
Địa chính |
A |
14.0 |
204 |
Địa lý (bản đồ - viễn thám |
A |
14.0 |
302 |
Sinh vật |
B |
15.0 |
303 |
Nông học |
B |
15.0 |
401 |
Quản trị kinh doanh |
A |
14.0 |
606 |
Văn học |
C |
16.0 |
607 |
Lịch sử |
C |
16.5 |
608 |
Công tác xã hội |
C |
15.0 |
109 |
Hóa dầu |
A |
15.5 |
110 |
Công nghệ môi trường |
A |
14.0 |
111 |
Điện tử - Tin học |
A |
14.0 |
402 |
Quản trị doanh nghiệp |
A |
14.0 |
403 |
Kinh tế đầu tư |
A |
16.5 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận