18/08/2005 18:51 GMT+7

Điểm chuẩn và xét tuyển NV2 các trường ĐH Hùng Vương, An ninh nhân dân, SPKT Hưng Yên, Sân khấu Điện ảnh, Văn hóa HN

QUỐC DŨNG
QUỐC DŨNG

TTO - Hội đồng tuyển sinh các trường ĐH Hùng Vương (Phú Thọ), ĐH An Ninh nhân dân, ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên, ĐH Sân khấu Điện ảnh, ĐH Văn hóa Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn và điểm nguyện vọng 2.

kwXQRVmJ.jpgPhóng to
TTO - Hội đồng tuyển sinh các trường ĐH Hùng Vương (Phú Thọ), ĐH An Ninh nhân dân, ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên, ĐH Sân khấu Điện ảnh, ĐH Văn hóa Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn và điểm nguyện vọng 2.

Theo đó, đây là điểm xét tuyển dành cho học sinh phổ thông khu vực 3.

Riêng Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh, trường này yêu cầu các thí sinh trúng tuyển phải đủ điểm chuyên môn và đủ điểm tổng, điểm chuyên môn nhân hệ số 2. Điểm chuyên môn các ngành như sau (ngành: điểm chuyên môn tối thiểu): Ngành 901, 903, 905, 914, 915: 13.0 điểm. Ngành 902, 904, 912, 03: 14.0 điểm. Ngành 908: 10.0 điểm. Ngành 913: 16.5 điểm. Ngành 907, 909: 12.0 điểm. Ngành 910: 13.5 điểm.

Trường ĐH Hùng Vương xét tuyển NV2 có ngành chênh nhau đến 8.5 điểm. Như ngành Thông tin - Thư viện khối D1 điểm tuyển NV1 là 11.5 điểm, NV đến 20 điểm!

Sau đây là danh sách điểm chuẩn và xét tuyển NV2 các trường:

ĐH Hùng Vương (THV)

Ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />

Tên ngành

Khối

NV1

NV2

101

SP Toán

A

21.5

103

Tin học (ngoài SP)

A

15.0

16.0

104

SP KTNN - KTCN - Kinh tế gia đình

A

15.0

16.0

304

Trồng trọt

B

15.0

16.0

305

Nông - Lâm kết hợp

B

15.0

16.0

401

Quản trị kinh doanh

A

16.0

17.0

402

Kế toán doanh nghiệp

A

16.0

17.0

603

SP Địa

C

21.5

701

SP Tiếng Anh

D1

23.0

25.0

903

SP Giáo dục mầm non

M

C65

SP Toán - Tin

A

18.0

18.0

C66

SP Lý - Hóa

A

18.0

18.0

C67

SP Sử - Giáo dục công dân

C

19.0

19.0

C68

SP Tiếng Anh

D1

20.0

20.0

C69

SP Mầm non

M

12.0

12.0

C70

SP Thể dục - Công tác Đội

T

22.5

C71

Thông tin - Thư viện

A

11.0

15.0

C

11.5

15.0

D1

11.5

20.0

M

11.5

15.0

C72

Âm nhạc

N

17.5

C73

Mỹ thuật

H

19.5

ĐH An ninh nhân dân (ANS)

Ngành

Tên ngành

Khối

NV1

NV2

502

Thí sinh ghi ký hiệu

A

22.5

502

Thí sinh ghi ký hiệu

C

17.0

502

Thí sinh ghi ký hiệu

D1

18.0

ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)

Ngành

Tên ngành

Khối

NV1

QUỐC DŨNG
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0

Tuổi Trẻ Online Newsletters

Đăng ký ngay để nhận gói tin tức mới

Tuổi Trẻ Online sẽ gởi đến bạn những tin tức nổi bật nhất

Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên