![]() |
Theo đó, đây là điểm xét tuyển dành cho học sinh phổ thông khu vực 3.
Riêng Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh, trường này yêu cầu các thí sinh trúng tuyển phải đủ điểm chuyên môn và đủ điểm tổng, điểm chuyên môn nhân hệ số 2. Điểm chuyên môn các ngành như sau (ngành: điểm chuyên môn tối thiểu): Ngành 901, 903, 905, 914, 915: 13.0 điểm. Ngành 902, 904, 912, 03: 14.0 điểm. Ngành 908: 10.0 điểm. Ngành 913: 16.5 điểm. Ngành 907, 909: 12.0 điểm. Ngành 910: 13.5 điểm.
Trường ĐH Hùng Vương xét tuyển NV2 có ngành chênh nhau đến 8.5 điểm. Như ngành Thông tin - Thư viện khối D1 điểm tuyển NV1 là 11.5 điểm, NV đến 20 điểm!
Sau đây là danh sách điểm chuẩn và xét tuyển NV2 các trường:
ĐH Hùng Vương (THV)
Ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Tên ngành |
Khối |
NV1 |
NV2 |
101 |
SP Toán |
A |
21.5 |
|
103 |
Tin học (ngoài SP) |
A |
15.0 |
16.0 |
104 |
SP KTNN - KTCN - Kinh tế gia đình |
A |
15.0 |
16.0 |
304 |
Trồng trọt |
B |
15.0 |
16.0 |
305 |
Nông - Lâm kết hợp |
B |
15.0 |
16.0 |
401 |
Quản trị kinh doanh |
A |
16.0 |
17.0 |
402 |
Kế toán doanh nghiệp |
A |
16.0 |
17.0 |
603 |
SP Địa |
C |
21.5 |
|
701 |
SP Tiếng Anh |
D1 |
23.0 |
25.0 |
903 |
SP Giáo dục mầm non |
M |
||
C65 |
SP Toán - Tin |
A |
18.0 |
18.0 |
C66 |
SP Lý - Hóa |
A |
18.0 |
18.0 |
C67 |
SP Sử - Giáo dục công dân |
C |
19.0 |
19.0 |
C68 |
SP Tiếng Anh |
D1 |
20.0 |
20.0 |
C69 |
SP Mầm non |
M |
12.0 |
12.0 |
C70 |
SP Thể dục - Công tác Đội |
T |
22.5 |
|
C71 |
Thông tin - Thư viện |
A |
11.0 |
15.0 |
C |
11.5 |
15.0 | ||
D1 |
11.5 |
20.0 | ||
M |
11.5 |
15.0 | ||
C72 |
Âm nhạc |
N |
17.5 |
|
C73 |
Mỹ thuật |
H |
19.5 |
ĐH An ninh nhân dân (ANS)
Ngành |
Tên ngành |
Khối |
NV1 |
NV2 |
502 |
Thí sinh ghi ký hiệu |
A |
22.5 |
|
502 |
Thí sinh ghi ký hiệu |
C |
17.0 |
|
502 |
Thí sinh ghi ký hiệu |
D1 |
18.0 |
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
Ngành |
Tên ngành |
Khối |
NV1 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận