10/08/2009 21:01 GMT+7

Điểm chuẩn và xét NV2 của ĐH An Giang, ĐH Quy Nhơn

TUỔI TRẺ ONLINE
TUỔI TRẺ ONLINE

TTO - Chiều 10-8, Trường ĐH An Giang và Trường ĐH Quy Nhơn đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 năm 2009. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

UWxrVOI2.jpgPhóng to

Thí sinh làm bài thi môn toán sáng 4-7 tại điểm thi Trường ĐH Kinh tế TP.HCM - Ảnh: Quốc Dũng

TTO - Chiều 10-8, Trường ĐH An Giang và Trường ĐH Quy Nhơn đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 năm 2009. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

Mời bạn BẤM VÀO ĐÂY để xem điểm thiThông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2009Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2008, 2007, 2006, 2005Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2009

Trường ĐH An Giang : 645 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH, CĐ

Trường ĐH An Giang tuyển 535 chỉ tiêu nguyện vọng 2 hệ ĐH và 110 chỉ tiêu nguyện vọng 2 hệ CĐ. Điểm nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 bằng điểm chuẩn nguyện vọng 1.

Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 về Trường ĐH An Giang, 25 Võ Thị Sáu, TP Long Xuyên, tỉnh An Giang từ ngày 25-8 đến ngày 10-9-2009.

Các ngành ĐH sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang và huyện Thốt Nốt, Vĩnh Thạnh của TP Cần Thơ.

Các ngành ĐH ngoài sư phạm tuyển thí sinh An Giang và thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long.

Hệ CĐ sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh An Giang.

Các ngành đào tạo<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2007

Điểm chuẩn 2008

Điểm chuẩn và xét NV2 - 2009

Chỉ tiêu xét tuyển NV2 - 2009

Hệ Đại học

Sư phạm Toán

101

A

19,0

15,0

13,5

Sư phạm Vật lý

102

A

17,0

14,0

13,0

25

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

104

A

15,0

13,0

13,0

40

Sư phạm Tin học

106

A

15,0

13,0

13,0

25

Sư phạm Hóa học

201

A

18,5

14,0

13,0

5

Sư phạm Sinh

301

B

19,0

17,0

14,0

15

Sư phạm Ngữ văn

601

C

16,5

16,0

16,5

Sư phạm Lịch sử

602

C

18,0

16,5

16,5

Sư phạm Địa lý

603

C

16,5

16,0

15,0

Giáo dục Chính trị

604

C

17,0

14,5

15,5

Sư phạm Tiếng Anh

701

D1

20,0

17,0

17,0

45

Giáo dục tiểu học

901

D1

13,0

13,0

13,0

100

Tài chính doanh nghiệp

401

A

15,0

13,0

13,0

15

D1

13,0

13,0

13,0

Kế toán doanh nghiệp

402

A

15,5

13,0

13,0

D1

13,5

13,0

13,0

Quản trị kinh doanh

407

A

15,0

13,0

13,5

D1

13,0

13,0

13,5

Kinh tế đối ngoại

405

A

15,0

TUỔI TRẺ ONLINE
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0

Tuổi Trẻ Online Newsletters

Đăng ký ngay để nhận gói tin tức mới

Tuổi Trẻ Online sẽ gởi đến bạn những tin tức nổi bật nhất

Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên