![]() |
Cán bộ coi thi ký tên vào giấy nháp của thí sinh - Ảnh: Quốc Dũng |
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2009Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2008, 2007, 2006, 2005Ngành gì? Trường gì? Làm gì?Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2009
Trường ĐH Hùng Vương TP.HCM: xét 1.942 chỉ tiêu NV3
Trường ĐH Hùng Vương TP.HCM cho biết theo số liệu thống kê các năm trước, tỉ lệ sinh viên nguyện vọng 2 đăng ký nhập học hệ ĐH khoảng 50% và hệ CĐ khoảng 40%, vì vậy trường tiếp tục xét tuyển nguyện vọng 3 với 1.662 chỉ tiêu hệ ĐH và 280 chỉ tiêu hệ CĐ.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng 3 gồm giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2009 do trường dự thi cấp (có đóng dấu đỏ của trường); một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để trường thông báo kết quả xét tuyển; lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng.
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 3 trực tiếp hoặc qua đường bưu điện chuyển phát nhanh về Phòng đào tạo Trường ĐH Hùng Vương TP.HCM (mã trường DHV), 342bis Nguyễn Trọng Tuyển, phường 2, quận Tân Bình, TP.HCM; ĐT: (08) 389972002 - 389970327.
Các ngành đào tạo và xét tuyển NV3<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn 2008 |
Điểm chuẩ NV1 -2009 |
Điểm chuẩ NV2 -2009 |
Điểm xét NV3 -2009 |
Hệ Đại học | ||||||
Công nghệ thông tin |
102 |
A, D |
13,0 |
13,0 |
13,0 |
13,0 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
103 |
A |
13,0 |
13,0 |
13,0 | |
Công nghệ sau thu hoạch |
300 |
A, D |
13,0 |
13,0 |
13,0 |
13,0 |
B |
15,0 |
14,0 |
14,0 |
14,0 | ||
Quản trị kinh doanh |
401 |
A, D |
13,0 |
13,0 |
13,0 |
17,0 |
B |
15,0 |
14,0 |
14,0 |
17,0 | ||
Quản trị bệnh viện |
402 |
A, D |
13,0 |
13,0 |
13,0 |
13,0 |
B |
15,0 |
14,0 |
14,0 |
14,0 | ||
Tài chính - ngân hàng |
403 |
A, D |
13,0 |
13,0 |
13,0 |
17,0 |
B |
15,0 |
14,0 |
14,0 |
17,0 | ||
Kế toán |
404 |
A, D |
13,0 |
13,0 |
13,0 |
17,0 |
B |
15,0 |
14,0 |
14,0 |
17,0 | ||
Du lịch |
501 |
A, D |
13,0 |
13,0 |
13,0 |
13,0 |
C |
14,0 |
14,0 |
14,0 |
14,0 | ||
Tiếng Anh |
701 |
D1 |
13,0 |
13,0 |
13,0 |
13,0 |
Tiếng Nhật |
705 |
D1, 2, 3, 4, 5, 6 |
13,0 |
13,0 |
13,0 |
13,0 |
Hệ Cao đẳng | ||||||
* Kết quả thi ĐH: |
|
|||||
Công nghệ thông tin |
C65 |
A |
10,0 |
10,0 |
10,0 |
10,0 |
D |
10,0 |
10,0 |
10,0 |
10,0 | ||
Du lịch |
C66 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận