![]() |
Thí sinh làm bài thi môn hóa học sáng 5-7 tại điểm thi Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM trong kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2008 - Ảnh: Quốc Dũng |
Điểm chuẩn ĐH-CĐ năm 2008Mời bạn BẤM VÀO ĐÂY để xem điểm thiĐiểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2007, 2006, 2005Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2008Ngành gì? Trường gì? Làm gì?Hộp thư tư vấn tuyển sinh
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Ngành thiết kế thời trang (mã ngành 303): điểm môn vẽ trang trí màu nước (môn 3) tính hệ số 2. Ngành tiếng Anh (mã ngành 701): điểm môn Anh văn (môn 3) tính hệ số 2.
Các ngành đào tạo<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu 2008 |
Điểm chuẩn 2007 |
Điểm chuẩn 2008 |
Hệ Đại học | |||||
Kỹ thuật điện - điện tử |
101 |
A |
180 |
20,5 |
16,5 |
Điện công nghiệp |
102 |
A |
180 |
18,0 |
15,0 |
Cơ khí chế tạo máy |
103 |
A |
150 |
20,0 |
15,5 |
Kỹ thuật công nghiệp |
104 |
A |
100 |
15,5 |
15,0 |
Cơ điện tử |
105 |
A |
130 |
20,0 |
17,0 |
Công nghệ tự động |
106 |
A |
130 |
18,0 |
16,5 |
Cơ tin kỹ thuật |
107 |
A |
60 |
15,5 |
15,0 |
Thiết kế máy |
108 |
A |
60 |
15,5 |
15,0 |
Cơ khí động lực (Cơ khí ôtô) |
109 |
A |
180 |
18,5 |
16,5 |
Kỹ thuật nhiệt - điện lạnh |
110 |
A |
70 |
16,0 |
15,0 |
Kỹ thuật in |
111 |
A |
100 |
15,5 |
15,0 |
Công nghệ thông tin |
112 |
A |
180 |
20,5 |
15,0 |
Công nghệ may |
113 |
A |
100 |
15,5 |
15,0 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
114 |
A |
100 |
19,0 |
18,0 |
Công nghệ môi trường |
115 |
A |
70 |
15,5 |
15,0 |
Công nghệ điện tử - viễn thông |
116 |
A |
70 |
20,0 |
15,0 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
117 |
A |
70 |
15,5 |
15,0 |
Công nghệ điện tự động |
118 |
A |
70 |
15,5 |
15,5 |
Quản lý công nghiệp |
119 |
A |
120 |
16,0 |
15,0 |
Công nghệ thực phẩm |
200 |
A |
70 |
19,5 |
15,5 |
Kế toán |
201 |
A |
100 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận