![]() |
Thí sinh làm bài thi tại cụm thi Cần Thơ |
Mời các bạn thí sinh xem điểm thi tại đâyThông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN năm 2006Điểm chuẩn và điểm NV2, 3 năm 2006
Đây là điểm dành cho đối tượng học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi nhóm ưu tiên cách nhau 1 điểm (không có môn nào bị điểm không).
Trường ĐH Cảnh sát nhân dân
Mã ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
504 |
Thí sinh ghi ký hiệu |
A |
22 |
504 |
Thí sinh ghi ký hiệu |
C |
17 |
504 |
Thí sinh ghi ký hiệu |
D1 |
21 |
Trường ĐH Luật Hà Nội
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
501 |
Pháp luật kinh tế |
A |
18.0 |
C |
20.5 | ||
D1 |
20.0 | ||
502 |
Luật hình sự |
A |
18.0 |
C |
20.5 | ||
D1 |
20.0 | ||
503 |
Luật dân sự |
A |
18.0 |
C |
20.5 | ||
D1 |
20.0 | ||
504 |
Hành chính - nhà nước |
A |
18.0 |
C |
20.5 | ||
D1 |
20.0 | ||
505 |
Luật kinh doanh quốc tế |
A |
18.0 |
C |
20.5 | ||
D1 |
20.0 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận