13/08/2008 20:25 GMT+7

ĐH Thái Nguyên công bố điểm chuẩn 9 trường thành viên

THANH HÀ
THANH HÀ

TTO - Chiều 13-8, ĐH Thái Nguyên đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển của 9 trường và khoa thành viên gồm: ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh, ĐH Kỹ thuật công nghiệp, ĐH Nông lâm, ĐH Sư phạm, ĐH Y khoa, Khoa Công nghệ thông tin, Khoa Khoa học tự nhiên và xã hội, Khoa Ngoại ngữ, CĐ Kinh tế - kỹ thuật.

y73Rq0em.jpgPhóng to
Thí sinh làm bài thi môn hóa học sáng 5-7 tại điểm thi Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM trong kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2008 - Ảnh: Quốc Dũng
TTO - Chiều 13-8, ĐH Thái Nguyên đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển của 9 trường và khoa thành viên gồm: ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh, ĐH Kỹ thuật công nghiệp, ĐH Nông lâm, ĐH Sư phạm, ĐH Y khoa, Khoa Công nghệ thông tin, Khoa Khoa học tự nhiên và xã hội, Khoa Ngoại ngữ, CĐ Kinh tế - kỹ thuật.

Điểm chuẩn ĐH-CĐ năm 2008Mời bạn BẤM VÀO ĐÂY để xem điểm thiĐiểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2007, 2006, 2005Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2008Ngành gì? Trường gì? Làm gì?Hộp thư tư vấn tuyển sinh

Ngoài việc công bố điểm chuẩn, ĐH Thái Nguyên còn xét tuyển nguyện vọng 2 cho tất cả các trường và khoa thành viên (trừ Trường ĐH Y khoa không xét).

Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

Các ngành đào tạo<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2008

Chỉ tiêu xét NV2 - 2008

Trường ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh

Kinh tế

401

A

14,0

81

D1

14,0

Quản trị kinh doanh

402

A

15,0

67

D1

14,5

Kế toán

403

A

16,5

31

D1

15,0

Tài chính doanh nghiệp

404

A

14,0

36

D1

14,0

Trường ĐH Kỹ thuật công nghiệp

Kỹ thuật cơ khí

101

101

15,5

Kỹ thuật điện

102

102

13,5

Kỹ thuật điện tử

103

103

15,0

Kỹ thuật xây dựng công trình

104

104

14,0

26

Kỹ thuật môi trường

105

105

13,0

18

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

106

106

13,0

104

Quản lý công nghiệp

107

107

13,0

Trường ĐH Nông lâm

Quản lý đất đai

412

A

13,0

Công nghiệp nông thôn

413

A

13,0

56

Phát triển nông thôn

414

A

13,0

B

15,0

Quản lý tài nguyên rừng

415

A

13,0

B

15,0

Chăn nuôi thú y

304

B

16,0

Thú y

305

B

16,0

Lâm nghiệp

306

B

15,0

Trồng trọt

307

B

15,0

Khuyến nông

308

A

13,0

9

B

15,0

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

309

A

13,0

THANH HÀ
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0

Tuổi Trẻ Online Newsletters

Đăng ký ngay để nhận gói tin tức mới

Tuổi Trẻ Online sẽ gởi đến bạn những tin tức nổi bật nhất

Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên