![]() |
Mức điểm dưới đây được tính cho học sinh phổ thông khu vực 3. Đối với các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, đối với các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm. Trường chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú ở khu vực 1, khu vực 2 nông thôn, khu vực 2 thuộc các tỉnh từ Hà Tĩnh trở ra.
Tên ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Điểm chuẩn NV1 |
Hệ ĐH | ||
ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP | ||
Cơ khí |
105 |
19,5 |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông | ||
Kỹ thuật Môi trường | ||
Kỹ thuật Xây dựng công trình | ||
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
106 |
15,0 |
ĐH SƯ PHẠM | ||
SP Toán học |
107 |
23,5 |
SP Vật lý |
108 |
22,0 |
SP Tin học |
109 |
22,0 |
SP Hóa học |
201 |
23,5 |
SP Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp |
301 |
22,5 |
SP Giáo dục công dân |
501 |
17,0 |
SP Ngữ văn |
601 |
19,0 |
SP Lịch sử |
602 |
19,0 |
SP Địa lý |
603 |
19,0 |
SP Tâm lý giáo dục |
604 |
15,5 |
SP Tiếng Anh |
701 |
24,0 |
SP Tiếng Nga |
702 |
20,0 |
SP Tiếng Trung (thi tiếng Anh) |
704 |
23,0 |
SP Tiếng Trung (thi tiếng Trung) |
704 |
23,0 |
SP Giáo dục tiểu học |
901 |
19,5 |
SP Thể dục Thể thao |
902 |
24,5 |
SP Mầm non |
903 |
17,0 |
ĐH NÔNG LÂM | ||
Chăn nuôi Thú y |
308 |
15,0 |
Trồng trọt | ||
Lâm nghiệp | ||
Khuyến nông | ||
Nông lâm tổng hợp | ||
Môi trường Nông nghiệp | ||
Phát triển Nông thôn | ||
Nuôi trồng thủy sản | ||
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
309 |
16,0 |
Quản lý đất đai |
402 |
15,5 |
ĐH KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH | ||
Kinh tế |
401 |
17,0 |
Kế toán | ||
Quản trị kinh doanh | ||
ĐH Y KHOA | ||
Dược sĩ |
202 |
22,0 |
Bác sỹ đa khoa |
321 |
23,0 |
Cử nhân điều dưỡng |
322 |
19,5 |
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | ||
Công nghệ thông tin |
120 |
17,0 |
Điện tử viễn thông | ||
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN | ||
Cử nhân Toán học |
130 |
16,0 |
Cử nhân Vật lý | ||
Cử nhân khoa học môi trường | ||
Cử nhân Hóa học |
330 |
19,0 |
Cử nhân Sinh học | ||
Cử nhân Công nghệ sinh học | ||
HỆ CAO ĐẲNG | ||
ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP | ||
Ngành Kỹ thuật Công nghiệp |
C65 |
13 |
ĐH KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH | ||
Khoa Kế toán |
C66 |
13,0 |
ĐH SƯ PHẠM | ||
SP Toán - Lý |
C67 |
12,0 |
SP Sinh - Hóa |
C68 |
12,0 |
SP Văn - Sử |
C69 |
12,5 |
ĐH NÔNG LÂM | ||
Ngành Kỹ thuật nông nghiệp |
C70 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận