![]() |
| Thí sinh ghi hồ sơ xét tuyển ĐH năm 2016 - Ảnh: M.G |
Đối với hình thức xét tuyển dựa vào điểm thi THPT quốc gia, điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 như sau:
|
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
|
Cấp thoát nước |
D110104 |
17.75 |
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
19.25 |
|
Địa chất học |
D440201 |
17.5 |
|
Khí tượng học |
D440221 |
17.25 |
|
Thủy văn |
D440224 |
16.5 |
|
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
D440298 |
16 |
|
Hệ thống thông tin |
D480104 |
17.25 |
|
Công nghệ thông tin |
D480201 |
19.25 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
19.25 |
|
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
D520503 |
16.5 |
|
Kỹ thuật tài nguyên nước |
D580212 |
17 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
18.25 |
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
D850102 |
17.5 |
|
Quản lý đất đai |
D850103 |
18.75 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo |
D850198 |
15 |
Đối với hình thức xét tuyển học bạ THPT, điểm chuẩn như sau:
|
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
|
Cấp thoát nước |
D110104 |
24.8 (Toán-Vật lý-Hóa học) |
|
24,9 (Toán-Vật lý-Tiếng Anh) |
||
|
24,8 (Toán-Sinh học-Hóa học |
||
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
26.8 |
|
Địa chất học |
D440201 |
23.4 |
|
Khí tượng học |
D440221 |
22.5 |
|
Thủy văn |
D440224 |
21.6 |
|
Công nghệ thông tin |
D480201 |
25.7 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
26.9 |
|
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
D520503 |
22.6 |
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
D850102 |
26 |
|
Quản lý đất đai |
D850103 |
26.2 |

Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận