17/03/2005 16:34 GMT+7

Tỷ lệ "chọi" vào các trường ĐH ở TP.HCM năm 2004

Theo VietNamNet
Theo VietNamNet

Thông tin cụ thể về tỷ lệ chọi từng ngành ở các trường đại học (ĐH) tại TP.HCM.

* ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM: Có 22.842 thí sinh đăng ký dự thi (ĐKDT)/2.500 chỉ tiêu (tỷ lệ chọi 9,13).

Trong đó, ngành Kỹ thuật Điện tử: 2.644; Điện khí hoá - Cung cấp điện: 1.175; Cơ khí Chế tạo Máy: 2.727; Kỹ thuật Công nghiệp: 1.124; Cơ - Điện tử: 1.020; Công nghệ tự động: 698; Cơ Tin - Kỹ thuật: 443; Thiết kế Máy: 280; Cơ khí Động lực: 2.126; Kỹ thuật Nhiệt - Điện lạnh: 1.144; Kỹ thuật In: 894; Công nghệ Thông tin: 2.009; Công nghệ Cắt May: 1.245; Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp: 1.779; Công nghệ Môi trường: 539; Công nghệ Thực phẩm: 1.797; Kỹ thuật Nữ công: 615; Thiết kế Thời trang: 583.

* ĐH Sư phạm TP.HCM: 27.074 ĐKDT/2.000 chỉ tiêu (tỷ lệ chọi: 13,5).

Khối A: 5.974; B:1.615; C:10.963; D1:4.758; D2: 21; D3: 208; D4: 214;M: 1.775; T: 1.545. Tổng chỉ tiêu: Chỉ tiêu tuyển tại trường - 1.650; chỉ tiêu tuyển tại địa phương - 350.

Ngành Toán: 1.972 ĐKDT/100 chỉ tiêu (tỷ lệ chọi 19,72). Lý: 929/80 (11,6). Tin học: 515/70 (7,35). Hóa:1.365/80 (16,95). Sinh: 1.615/70 (23,07). Văn: 4.153/100 (41,53). Sử: 2.435/70 (34,78). Địa (cả C và A): 2.939/70 (41,98). Giáo dục mầm non: 1.775/80 (22,18). Anh văn: 2.050/80 (25,68). Nga văn: 143/40 (3,57). Pháp văn: 151/40 (3,77). Trung văn: 162/40 (4,05). Chính trị (D1 và C): 1.455/100 (14,55). Giáo dục tiểu học (A và D1): 2.619/100 (26,19). Tâm lý giáo dục (C và D1): 429/30 (14,3). Giáo dục thể chất (TD và TT-QP): 1.546/100 (15,46). Giáo dục đặc biệt: 166/50 (3,32). Các ngành ngoại ngữ ngoài sư phạm: CN Anh văn - 458/150 (3,05); CN Nga văn: 17/60; CN Pháp văn: 57/60; CN Trung văn: 52/80.

* ĐH Bách Khoa (ĐHQG TP.HCM): 11.309 ĐKDT/3.350 chỉ tiêu (tỷ lệ chọi 3,37).

Công nghệ Thông tin: 1.088/300 (3,62). Điện - Điện tử: 2.616/600 (4,36). Cơ khí: 904/260 (3,47). CN Dệt may: 295/70 (4,21). CN Hóa - Thực phẩm: 1.012/310 (3,26). Xây dựng: 1.621/300 (5,4). Kỹ thuật Địa chất: 300/150 (2). Quản lý Công nghiệp: 527/180 (2,92). Kỹ thuật Môi trường: 328/160 (2,05). Kỹ thuật Giao thông: 402/150 (2,68).

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp: 153/80 (1,91). Cơ Điện tử: 210/80 (2,62). Công nghệ Vật liệu: 634/200 (3,17). Trắc địa - Địa chính: 202/120 (1,68). Vật liệu và Cấu kiện Xây dựng: 189/70 (2,7). Thủy lợi - Thủy điện - Cấp thoát nước: 327/120 (2,72). Cơ Kỹ thuật: 200/70 (2,85). Công nghệ Sinh học: 179/70 (2,55). Vật lý Kỹ thuật: 122/60 (2,03).

* ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG TP.HCM): 13.416 ĐKDT/2.260 chỉ tiêu (tỷ lệ chọi 5,93).

Ngữ văn: 1.484/200 (7,42). Báo chí: 1.328/100 (13,28). Lịch sử: 714/150 (4,76). Nhân học: 550/80 (6,87). Triết: 662/150 (4,41). Địa lý: 1.073/150 (7,15). Xã hội học: 1.018/120 (8,48). Thư viện - TTH: 634/100 (6,34). Giáo dục học: 371/120 (3,09). Lưu trữ học: 153/70 (2,18). Đông phương học: 1.365/250 (5,46). Ngữ văn Anh: 1.502/250 (6,08). Song ngữ Nga - Anh: 363/70 (5,18). Ngữ văn Pháp: 349/100 (3,49). Ngữ văn Trung Quốc: 613/150 (4,08). Ngữ văn Đức: 144/50 (2,88). Quan hệ quốc tế: 1.093/150 (7,28).

* ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐHQG TP.HCM): 13.475 ĐKDT/chỉ tiêu 3.100 (tỷ lệ chọi 4,34).

Toán - Tin: 957/300 (3,19). Vật lý: 739/300 (2,46). Công nghệ Thông tin: 2.911/480 (6,06). Hóa: 953/ 250 (3,81). Địa chất: 583/150 (3,88). Khoa học Môi trường (A và B):1.741/150 (11,60). Khoa học Vật liệu: 691/150 (4,6). Sinh: 1.817/350 (5,19). Công nghệ Sinh học (A và B): 3.083/170 (18,13).

* ĐH Kiến trúc TP.HCM: 7.156 ĐKDT/900 chỉ tiêu (tỷ lệ chọi 8,0).

Kiến trúc công trình: 2.228/340 (6,6). Quy hoạch Đô thị 450/75 (6,0). Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp: 1.862/320 (5,8). Kỹ thuật Hạ tầng đô thị 410/75 (5,5). Mỹ thuật Công nghiệp 2: 216/90 (2,4).

* ĐH Nông Lâm TP.HCM: 32.255 ĐKDT/2.200 chỉ tiêu (tỷ lệ chọi 14,66). Khối A: 10.499; B:14.904; D1: 6.852.

* ĐH Kinh tế TP.HCM: 45.250 ĐKDT/4.300 chỉ tiêu (tỷ lệ chọi 10,52). Kinh tế: 5.961; Quản trị Kinh doanh: 16.630; Tài chính - Tín dụng: 11.217; Kế toán - Kiểm toán: 9.320; Thống kê: 1.785; Kinh tế Chính trị: 321; Tin học Quản lý: 16.

* ĐH Luật TP.HCM: 14.640 ĐKDT/900 chỉ tiêu (tỷ lệ chọi 16,3). Khối A: 1.934; C: 9.706.

* ĐH Ngân hàng TP.HCM: 7.478 ĐKDT/800 chỉ tiêu (tỷ lệ chọi 9,3).

Theo VietNamNet
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0

Tuổi Trẻ Online Newsletters

Đăng ký ngay để nhận gói tin tức mới

Tuổi Trẻ Online sẽ gởi đến bạn những tin tức nổi bật nhất

Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên