Trong tổng số 19.557 thí sinh dự thi, có 13.619 thí sinh có tổng điểm thi từ 10 trở xuống. Điểm thi từng môn cao nhất thuộc về môn hóa với điểm 9,5.
Phóng to |
| Thí sinh dự thi ĐH năm 2010 - Ảnh: Như Hùng |
Khối A có 7.644 thí sinh dự thi và nếu tính theo điểm sàn năm 2009, có 656 thí sinh đạt trong khi nếu tính từ 12 điểm trở lên có 963 thí sinh đạt được.
Khối B có số thí sinh dự thi đông nhất và cũng có điểm thi cao nhất trong các khối. Toàn khối có 7.903 thí sinh dự thi và có 1.233 thí sinh đạt điểm sàn năm 2009 là 14.
Khối C có 2.011 thí sinh dự thi và có 164 thí sinh đạt điểm sàn năm 2009 là 14. Nếu tính từ 13 điểm trở lên, khối này có 237 thí sinh đạt được.
Khối D1 có điểm thi thấp nhất trường khi chỉ có 135 thí sinh đạt điểm sàn năm 2009, trong khi nếu tính từ điểm 12 trở lên khối này cũng chỉ có 193 thí sinh đạt được.
Nếu tính theo điểm sàn năm 2009, chỉ riêng bốn khối thi cơ bản là A, B, C, D1 (chưa tính số thí sinh khối M, T) toàn trường có 2.188 thí sinh đạt được trong khi chỉ tiêu của trường bậc ĐH là 2.400. Mặc dù khối B có điểm thi khá cao nhưng chủ yếu tập trung vào hai ngành bác sĩ đa khoa và điều dưỡng, các ngành thuộc khối nông nghiệp có rất ít thí sinh.
Tư liệu điểm chuẩn năm 2009:
|
TRƯỜNG ĐH TÂY NGUYÊN<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Khối |
Điểm chuẩn |
|
ĐH |
||
|
Sư phạm Toán |
A |
18,0 |
|
Sư phạm Vật lý |
A |
16,0 |
|
Sư phạm Hóa học |
A |
16,5 |
|
Sư phạm Tiểu học |
A |
15,0 |
|
C |
18,0 | |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
D1 |
13,5 |
|
Sư phạm Sinh học |
B |
16,5 |
|
Sư phạm Ngữ văn |
C |
18,0 |
|
Sư phạm Giáo dục thể chất |
T |
21,0 |
|
Sư phạm Tiểu học - tiếng Jrai |
C |
14,5 |
|
D1 |
13,0 | |
|
Giáo dục mầm non |
M |
20,0 |
|
Kinh tế nông lâm |
A |
13,0 |
|
D1 |
13,0 | |
|
Quản trị kinh doanh |
A |
14,0 |
|
D1 |
13,0 | |
|
Kế toán |
A |
15,0 |
|
13,0 | ||
|
Quản lý đất đai |
A |
13,0 |
|
Bảo quản và chế biến nông sản |
A |
13,0 |
|
B |
14,0 | |
|
Tài chính - Ngân hàng |
A |
16,0 |
|
D1 |
15,0 | |
|
Quản trị kinh doanh thương mại |
A |
13,0 |
|
Luật kinh doanh |
A |
13,0 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử |
A |
13,0 |
|
Công nghệ môi trường |
A |
13,0 |
|
Tin học |
A |
13,0 |
|
Bảo vệ thực vật |
B |
14,0 |
|
Khoa học cây trồng (Trồng trọt) |
B |
14,0 |
|
Chăn nuôi thú y |
B |
14,0 |
|
Thú y |
B |
14,0 |
|
Lâm sinh |
B |
14,0 |
|
Bác sĩ đa khoa |
B |
21,5 |
|
Quản lý tài nguyên rừng và môi trường |
B |
15,0 |
|
Điều dưỡng |
B |
16,0 |
|
Sinh học |
B |
14,0 |
|
Tiếng Anh |

Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận