Phóng to |
Thí sinh nộp bài thi môn Lý chiều 4-7 tại Hội đồng thi Trường THCS Lê Văn Tám (quận Bình Thạnh, TP.HCM) trong kỳ thi tuyển sinh ĐH 2007 |
Điểm trúng tuyển của trường không nhân hệ số, mỗi ngành có điểm chuẩn riêng. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mức chênh lệch giữa hai khu vực kế tiếp 0,5 điểm; giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp 1,0 điểm.
Điểm chuẩn hệ ĐH đào tạo tại Nha Trang
Ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn 2006 |
Điểm chuẩn 2007 |
Nhóm ngành Khai thác hàng hải |
101 |
A |
13,0 |
15,0 |
Nhóm ngành Cơ khí |
102 |
A |
13,5 |
15,0 |
Ngành Công nghệ cơ - điện tử |
104 |
A |
13,5 |
15,0 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử |
105 |
A |
13,5 |
15,0 |
Nhóm ngành Công nghệ thực phẩm |
201 |
A |
13,5 |
15,0 |
Nhóm ngành Nuôi trồng thủy sản |
301 |
B |
14,5 |
16,5 |
Ngành Công nghệ thông tin |
103 |
A |
14,0 |
16,0 |
D1 |
14,5 | |||
Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh |
401 |
A |
13,5 |
16,0 |
D1, D3 |
|
14,5 | ||
Ngành Tiếng Anh |
751 |
D1 |
14,0 |
14,5 |
Điểm chuẩn hệ ĐH đào tạo tại Phân hiệu Kiên Giang
Có 3 ngành đào tạo: Công nghệ chế biến thủy sản (201), Kế toán (401), Nuôi trồng thủy sản (301). Điểm chuẩn NV1 khối A và B = 15,0; khối D1 = 13,0. Mức điểm chênh lệch giữa hai khu vực kế tiếp 0.5 điểm, giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp 1.0 điểm.
Riêng thí sinh các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long mức chênh lệch giữa hai khu vực kế tiếp 1.0 điểm, giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp 2.0 điểm.
Điểm chuẩn hệ CĐ đào tạo tại Nha Trang
Chỉ tuyển thí sinh dự thi vào Trường ĐH Nha Trang. Điểm chuẩn khối A và B: 14,0; khối D: 13,5.
Chỉ tiêu xét tuyển NV2 hệ ĐH của Trường ĐH Nha Trang
* Bậc ĐH đào tạo tại Nha Trang
Khối thi |
Tên ngành đào tạo |
Chỉ tiêu NV2 |
Điểm xét NV2 |
A |
Khai thác thủy sản |
35 |
15,0 |
An toàn hàng hải tàu cá |
35 | ||
Cơ khí tàu thủy |
40 |
16,0 | |
Cơ khí động lực ôtô |
40 | ||
Cơ khí động lực tàu thủy |
30 | ||
Cơ khí chế tạo |
45 | ||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
50 | ||
Công nghệ cơ - điện tử |
40 | ||
Công nghệ KT điện - điện tử |
15 | ||
Công nghệ chế biến thủy sản |
50 | ||
Công nghệ thực phẩm |
50 | ||
Công nghệ sinh học |
60 | ||
Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh |
60 | ||
B |
Nuôi trồng thủy sản |
20 |
17,5 |
Bệnh học thủy sản |
25 | ||
Bảo vệ môi trường và NL thủy sản |
25 | ||
A |
Công nghệ thông tin |
50 |
17,0 |
D1 |
Công nghệ thông tin |
25 |
15,5 |
A |
Kinh tế thủy sản |
20 |
17,0 |
Kinh tế thương mại |
10 | ||
Quản trị kinh doanh |
10 | ||
Quản trị kinh doanh du lịch |
20 | ||
Tài chính |
20 | ||
D1, D3 |
Kinh tế thủy sản |
10 |
15,5 |
Kinh tế thương mại |
10 | ||
Quản trị kinh doanh |
10 | ||
Quản trị kinh doanh du lịch |
10 | ||
Tài chính |
10 | ||
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận