![]() |
Cán bộ coi thi gọi thí sinh vào phòng tại hội đồng thi Trường CĐ Kỹ thuật Lý Tự Trọng TP.HCM sáng 15-7 trong kỳ thi tuyển sinh CĐ năm 2008 - Ảnh: Quốc Dũng |
Điểm chuẩn ĐH-CĐ năm 2008Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2008Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2007, 2006, 2005Ngành gì? Trường gì? Làm gì?Hộp thư tư vấn tuyển sinh
Các ngành đào tạo giáo viên sư phạm chỉ tuyển các thí sinh xét tuyển vào các ngành sư phạm công nghệ, sư phạm sinh - KTNN và sư phạm Anh văn ở các huyện còn chỉ tiêu và tốt nghiệp THPT tại Đồng Nai, có hộ khẩu thường trú tại Đồng Nai trước ngày dự thi ĐH 4-7-2008. Khu vực dự thi dùng làm căn cứ tính điểm sàn. Các nhóm ưu tiên cách nhau 1 điểm. Điểm chuẩn NV3 bằng điểm sàn xét tuyển NV3. Riêng ngành sư phạm Anh văn, môn Anh văn nhân hệ số 2.
Các ngành đào tạo ngoài sư phạm xét tuyển các thí sinh thi ĐH, CĐ trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT, điểm chuẩn bằng điểm sàn NV2 của trường quy định. Riêng ngành quản trị văn phòng, điểm chuẩn của các thí sinh khu vực 3 là 13,5, hai khu vực kế tiếp cách nhau 0,5 điểm, hai nhóm ưu tiên kế tiếp cách nhau 1 điểm.
Các thí sinh không trúng tuyển vào ngành quản trị văn phòng đến phòng Tổ chức - Chính trị của trường đăng ký nhập học vào ngành thư viện thông tin hoặc thư ký văn phòng từ ngày 3-10-2008.
Các ngành xét tuyển NV3<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 - 2008 |
Điểm chuẩn NV2 - 2008 |
Điểm chuẩn NV3 - 2008 |
Hệ Cao đẳng sư phạm (NV3 xét tuyển theo hộ khẩu) | |||||
SP Toán - Tin học |
01 |
A |
| ||
+ huyện Thống Nhất |
|
|
13,0 |
|
|
+ huyện Trảng Bom |
|
|
13,0 |
|
|
+ huyện Long Thành |
|
|
12,0 |
|
|
+ huyện Vĩnh Cửu |
|
|
13,0 |
|
|
+ huyện Long Khánh |
|
|
13,0 |
|
|
+ huyện Xuân Lộc |
|
|
11,0 |
13,0 |
|
+ huyện Cẩm Mỹ |
|
|
11,0 |
14,0 |
|
+ huyện Định Quán |
|
|
12,0 |
13,5 |
|
+ huyện Tân Phú |
|
|
11,0 |
13,0 |
|
+ huyện Nhơn Trạch |
|
|
11,0 |
13,0 |
|
SP Lý - Kỹ thuật công nghiệp |
02 |
A |
| ||
+ TP Biên Hòa |
|
|
12,0 |
12,0 |
|
+ huyện Thống Nhất |
|
|
12,0 |
|
|
+ huyện Trảng Bom |
|
|
12,0 |
12,0 |
|
+ huyện Long Thành |
|
|
11,0 |
|
|
+ huyện Vĩnh Cửu |
|
|
11,0 |
|
|
+ huyện Long Khánh |
|
|
11,0 |
|
|
+ huyện Xuân Lộc |
|
|
10,0 |
10,0 |
|
+ huyện Cẩm Mỹ |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận