![]() |
Thí sinh dự thi vào Trường ĐH Kinh tế TP.HCM trong kỳ thi tuyển sinh ĐH 2007 - Ảnh: T.T.D. |
Điểm trúng tuyển của trường không nhân hệ số, mỗi ngành có điểm chuẩn riêng. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Trường ĐH Kinh tế TP.HCM
Trường xét tuyển một điểm chuẩn chung cho tất cả các ngành. Sau khi học xong giai đoạn giáo dục đại cương, sẽ phân bổ sinh viên vào các chuyên ngành theo nguyện vọng, năng lực của sinh viên và chỉ tiêu của trường.
Trường ĐH Kinh tế TP.HCM không xét tuyển NV2.
Các ngành đào tạo<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn 2006 |
Điểm chuẩn 2007 |
Điểm chung cho các ngành |
A |
17,5 |
21,5 |
Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH Quốc gia TP.HCM)
Trường xét tuyển 430 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH và 800 chỉ tiêu NV2 hệ CĐ.
Trường nhận hồ sơ xét tuyển NV2 hệ ĐH từ ngày 25-8-2007 đến ngày 10-9-2007 qua đường bưu điện chuyển phát nhanh (EMS). Hồ sơ gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2007 có dấu đỏ của trường mà thí sinh dự thi (bản gốc) kèm theo 1 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ người nhận.
Thí sinh gửi hồ sơ về: Phòng Đào tạo Trường ĐH Khoa học tự nhiên TP.HCM, 227 Nguyễn Văn Cừ, quận 5, TP.HCM.
Các ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn 2006 |
Điểm chuẩn 2007 |
Hệ Đại học | ||||
Toán - Tin học (Giải tích, Đại số, Giải tích số, Tin học ứng dụng, Toán kinh tế, Thống kê, Toán cơ, Phương pháp toán trong tin học |
101 |
A |
16,0 |
16,0 |
Vật lý (VL lý thuyết, VL chất rắn, VL điện tử, VL ứng dụng, VL hạt nhân, VL trái đất, VL - Tin học, VL môi trường) |
104 |
A |
15,0 |
15,0 |
Điện tử viễn thông (Điện tử Nano, Máy tính & Mạng, Viễn thông, Điện tử y sinh) |
105 |
A |
22,0 |
18,0 |
Hải dương học - Khí tượng - Thủy văn (Hải dương học Vật lý, Hải dương học Toán tin, Hải dương học Hóa sinh, Hải dương học Kỹ thuật Kinh tế, Khí tượng và thủy văn). |
109 |
A |
15,0 |
15,0 |
Khối ngành Công nghệ thông tin |
107 |
A |
22,0 |
20,0 |
+ Mạng máy tính và Viễn thông | ||||
+ Khoa học máy tính | ||||
+ Kỹ thuật phần mềm | ||||
+ Hệ thống thông tin | ||||
Hóa học (Hóa hữu cơ, Hóa vô cơ, Hóa phân tích, Hóa lý) |
201 |
A |
18,5 |
17,0 |
Địa chất (Địa chất dầu khí, Địa chất công trình - Thủy văn, Điều tra khoáng sản, Địa chất môi trường |
203 |
A |
15,0 |
15,0 |
B |
15,0 |
19,0 | ||
Khoa học môi trường (Khoa học môi trường, Tài nguyên môi trường, Quản lý môi trường, Tin học môi trường, Môi trường và tài nguyên biển) |
205 |
A |
17,5 |
16,5 |
B |
20,5 |
19,0 | ||
Công nghệ môi trường |
206 |
A |
16,5 | |
B |
20,5 | |||
Khoa học vật liệu (Vật liệu màng mỏng, Vật liệu polyme) |
207 |
A |
16,0 |
15,0 |
Sinh học (Tài nguyên môi trường, SH thực vật, SH động vật, Vi sinh sinh hóa) |
301 |
B |
16,0 |
16,0 |
Công nghệ sinh học (Sinh học y dược, CNSH nông nghiệp, CNSH môi trường, CNSH công nghiệp, Sinh tin học) |
312 |
A |
22,0 |
18,0 |
B |
22,5 |
24,0 | ||
Hệ Cao đẳng | ||||
Tin học |
C67 |
A |
12,0 |
12,0 |
Chỉ tiêu xét tuyển NV2
Các ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm xét NV2 |
Chỉ tiêuxét NV2 |
Toán - Tin học (Giải tích, Đại số, Giải tích số, Tin học ứng dụng, Toán kinh tế, Thống kê, Toán cơ, Phương pháp toán trong tin học |
101 |
A |
17,0 |
50 |
Vật lý (VL lý thuyết, VL chất rắn, VL điện tử, VL ứng dụng, VL hạt nhân, VL trái đất, VL - Tin học, VL môi trường) |
104 |
A |
15,0 |
120 |
Điện tử viễn thông (Điện tử Nano, Máy tính & Mạng, Viễn thông, Điện tử y sinh) |
105 |
A |
19,0 |
50 |
Hải dương học - Khí tượng - Thủy văn (Hải dương học Vật lý, Hải dương học Toán tin, Hải dương học Hóa sinh, Hải dương học Kỹ thuật Kinh tế, Khí tượng và thủy văn). |
109 |
A |
15,0 |
60 |
Khoa học vật liệu (Vật liệu màng mỏng, Vật liệu polyme) |
207 |
A |
15,0 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận