18/08/2005 09:02 GMT+7

Điểm chuẩn ĐH Đà Nẵng và 1.680 chỉ tiêu NV2

QUỐC DŨNG
QUỐC DŨNG

TTO - ĐH Đà Nẵng vừa công bố điểm tuyển sinh chính thức của các trường ĐH-CĐ trực thuộc và công bố 1.680 chỉ tiêu nguyện vọng (NV) 2 cho các trường, gồm ĐH Kinh tế, ĐH Ngoại ngữ, ĐH Sư phạm và CĐ Công nghệ.

TGYdiUDZ.jpgPhóng to
Thí sinh dự thi ĐH-CĐ 2005
TTO - ĐH Đà Nẵng vừa công bố điểm tuyển sinh chính thức của các trường ĐH-CĐ trực thuộc và công bố 1.680 chỉ tiêu nguyện vọng (NV) 2 cho các trường, gồm ĐH Kinh tế, ĐH Ngoại ngữ, ĐH Sư phạm và CĐ Công nghệ.

Theo đó, điểm này dành cho học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm. Điểm trúng tuyển vào hai trường ĐH Kinh tế và CĐ Công nghệ là điểm chung. Thí sinh trúng tuyển sẽ đăng ký ngành đào tạo sau, theo thứ tự ưu tiên do ĐH Đà Nẵng quy định.

Hiện chỉ trừ Trường ĐH Bách khoa không tuyển NV2, còn lại các trường ĐH-CĐ trực thuộc ĐH Đà Nẵng đều có chỉ tiêu NV2. Theo đó, còn 1.680 chỉ tiêu cho NV2, bao gồm:

- ĐH Kinh tế: cho tất cả các ngành (125).

- ĐH Ngoại ngữ: Sư phạm tiếng Nga (30), Sư phạm Tiếng Pháp (17), Sư phạm Tiếng Trung (23), Tiếng Anh (73), Tiếng Nga (69), Tiếng Pháp (62), Tiếng Hàn Quốc (14).

- ĐH Sư phạm: các ngành Toán - Tin (78), Công nghệ thông tin (65), Sư phạm Tin (20), Địa lý (97), Văn học (66), Tâm lý học (35), Sư phạm Giáo dục đặc biệt (36).

- Trường CĐ Công nghệ: cho tất cả các ngành (870).

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn của các trường ĐH-CĐ trực thuộc ĐH Đà Nẵng.

ĐH KINH TẾ (DDQ)<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />

STT

Ngành

Tên ngành

Khối

NV1

NV2/ Chỉ tiêu

1

401

Kế toán

A

23.0

Tất cả các ngành

20.0/ 125

2

402

Quản trị kinh doanh

A

20.0

3

403

Kinh doanh du lịch và dịch vụ

A

20.0

4

404

Kinh doanh thương mại

A

20.0

5

405

Kinh doanh ngoại thương

A

20.0

6

406

Kinh doanh Marketing

A

20.0

7

407

Kinh tế phát triển

A

20.0

8

408

Kinh tế dân số và lao động

A

20.0

9

409

Kinh tế công

A

20.0

10

410

Kinh tế chính trị

A

20.0

11

411

Thống kê và tin học trong quản lý

A

20.0

12

412

Tài chính tín dụng (ngân hàng)

A

22.0

ĐH BÁCH KHOA (DDK)

1

101

Cơ khí chế tạo

A

21.0

2

102

Điện kỹ thuật

A

22.0

3

103

Điện tử - Viễn thông

A

24.5

4

104

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

A

25.0

5

105

Xây dựng thủy lợi thủy điện

A

21.0

6

106

Xây dựng cầu đường

A

24.0

7

107

Công nghệ Nhiệt - Điện lạnh

A

21.0

8

108

Cơ khí giao thông

A

21.0

9

109

Kỹ sư tin học

A

21.0

10

110

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Điện - Điện tử)

A

21.0

11

111

Cơ - Điện tử

A

23.0

12

112

Công nghệ môi trường

A

22.0

13

113

Kiến trúc

QUỐC DŨNG
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0

Tuổi Trẻ Online Newsletters

Đăng ký ngay để nhận gói tin tức mới

Tuổi Trẻ Online sẽ gởi đến bạn những tin tức nổi bật nhất

Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên