![]() |
Thí sinh dự thi ĐH-CĐ 2005 |
Theo đó, điểm này dành cho học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm. Điểm trúng tuyển vào hai trường ĐH Kinh tế và CĐ Công nghệ là điểm chung. Thí sinh trúng tuyển sẽ đăng ký ngành đào tạo sau, theo thứ tự ưu tiên do ĐH Đà Nẵng quy định.
Hiện chỉ trừ Trường ĐH Bách khoa không tuyển NV2, còn lại các trường ĐH-CĐ trực thuộc ĐH Đà Nẵng đều có chỉ tiêu NV2. Theo đó, còn 1.680 chỉ tiêu cho NV2, bao gồm:
- ĐH Kinh tế: cho tất cả các ngành (125).
- ĐH Ngoại ngữ: Sư phạm tiếng Nga (30), Sư phạm Tiếng Pháp (17), Sư phạm Tiếng Trung (23), Tiếng Anh (73), Tiếng Nga (69), Tiếng Pháp (62), Tiếng Hàn Quốc (14).
- ĐH Sư phạm: các ngành Toán - Tin (78), Công nghệ thông tin (65), Sư phạm Tin (20), Địa lý (97), Văn học (66), Tâm lý học (35), Sư phạm Giáo dục đặc biệt (36).
- Trường CĐ Công nghệ: cho tất cả các ngành (870).
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn của các trường ĐH-CĐ trực thuộc ĐH Đà Nẵng.
ĐH KINH TẾ (DDQ)<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> | |||||
STT |
Ngành |
Tên ngành |
Khối |
NV1 |
NV2/ Chỉ tiêu |
1 |
401 |
Kế toán |
A |
23.0 |
Tất cả các ngành 20.0/ 125 |
2 |
402 |
Quản trị kinh doanh |
A |
20.0 | |
3 |
403 |
Kinh doanh du lịch và dịch vụ |
A |
20.0 | |
4 |
404 |
Kinh doanh thương mại |
A |
20.0 | |
5 |
405 |
Kinh doanh ngoại thương |
A |
20.0 | |
6 |
406 |
Kinh doanh Marketing |
A |
20.0 | |
7 |
407 |
Kinh tế phát triển |
A |
20.0 | |
8 |
408 |
Kinh tế dân số và lao động |
A |
20.0 | |
9 |
409 |
Kinh tế công |
A |
20.0 | |
10 |
410 |
Kinh tế chính trị |
A |
20.0 | |
11 |
411 |
Thống kê và tin học trong quản lý |
A |
20.0 | |
12 |
412 |
Tài chính tín dụng (ngân hàng) |
A |
22.0 | |
ĐH BÁCH KHOA (DDK) | |||||
1 |
101 |
Cơ khí chế tạo |
A |
21.0 |
|
2 |
102 |
Điện kỹ thuật |
A |
22.0 | |
3 |
103 |
Điện tử - Viễn thông |
A |
24.5 | |
4 |
104 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
A |
25.0 | |
5 |
105 |
Xây dựng thủy lợi thủy điện |
A |
21.0 | |
6 |
106 |
Xây dựng cầu đường |
A |
24.0 | |
7 |
107 |
Công nghệ Nhiệt - Điện lạnh |
A |
21.0 | |
8 |
108 |
Cơ khí giao thông |
A |
21.0 | |
9 |
109 |
Kỹ sư tin học |
A |
21.0 | |
10 |
110 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Điện - Điện tử) |
A |
21.0 | |
11 |
111 |
Cơ - Điện tử |
A |
23.0 | |
12 |
112 |
Công nghệ môi trường |
A |
22.0 | |
13 |
113 |
Kiến trúc |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận