![]() |
Thí sinh làm bài thi ĐH năm 2007 tại Hội đồng thi Trường THCS Lương Thế Vinh (TP Cần Thơ) trong kỳ thi tuyển sinh ĐH 2007 - Ảnh: VNN |
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Trường ĐH Cảnh sát nhân dân
Điểm trúng tuyển của trường không nhân hệ số, mỗi khối có điểm chuẩn riêng.
Các ngành đào tạo<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn 2006 |
Điểm chuẩn 2007 |
Khối A |
504 |
A |
22,0 |
23,0 |
Khối C |
C |
17,0 |
16,5 | |
Khối D1 |
D1 |
21,0 |
18,0 |
Trường ĐH Luật TP.HCM
Điểm xét tuyển vào ĐH hệ chính quy của Trường ĐH Luật TP.HCM năm 2007 được quy định như sau:
1. Điểm chuẩn xét tuyển theo NV1 của ngành Luật Dân sự, ngành Luật Hình sự, ngành Luật Hành chính và ngành Luật Quốc tế dành cho thí sinh thuộc khu vực 3 - học sinh phổ thông (không có môn nào bị điểm không) như sau (Điểm chênh lệch giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp nhau là 0,5 điểm):
STT |
Khối thi |
Nguyện vọng 1 |
Số lượng tuyển |
1. |
A |
18,0 |
321 |
2. |
C |
16,0 |
568 |
3. |
D1 |
15,5 |
208 |
2. Điểm chuẩn xét tuyển vào ngành Luật Thương mại theo NV1 dành cho thí sinh thuộc khu vực 3 - học sinh phổ thông (không có môn nào bị điểm không) như sau:
STT |
Khối thi |
Nguyện vọng 1 |
Số lượng tuyển |
1. |
A |
21,0 |
77 |
2. |
C |
18,0 |
115 |
3. |
D1 |
18,0 |
41 |
Những thí sinh có NV1 vào ngành Luật Thương mại có điểm thi thấp hơn điểm chuẩn của ngành này nhưng đạt điểm xét tuyển chung của trường, sẽ được xét tuyển vào các ngành khác, cụ thể: Thí sinh có nguyện vọng 1 vào ngành Luật Thương mại đạt điểm từ 18,0 đến 20,5 đối với khối A; từ 16,0 đến 17,5 đối với Khối C và từ 15,5 đến 17,5 đối với Khối D1.
Ngoài ra, Trường ĐH Luật TP.HCM còn dành 200 chỉ tiêu để xét tuyển NV2 đối với các ngành khối A và khối D1, không tuyển đối với khối C và không xét đối với ngành Luật Thương mại. Theo đó, điểm xét tuyển NV2 (đây là điểm xét tuyển dành cho thí sinh thuộc khu vực 3 - học sinh phổ thông; điểm chênh lệch giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa hai khu vực kế tiếp nhau là 0,5 điểm) như sau:
Nguyện vọng 2 | ||
Khối thi |
Điểm xét NV2 |
Chỉ tiêu xét NV2 |
A |
20,0 |
100 |
D1 |
17,5 |
100 |
------------------
Mời bạn BẤM VÀO ĐÂY để xem điểm của tất cả các trườngĐiểm chuẩn và điểm NV2, 3 năm 2007Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2007Ngành gì? Trường gì? Làm gì?Tư liệu điểm chuẩn tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2006Hộp thư tư vấn tuyển sinhChỉ tiêu tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2007
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận