05/10/2020 08:58 GMT+7

Điểm chuẩn của khối trường quân sự: cao nhất 28,50 điểm, có tiêu chí phụ

NGỌC DIỆP
NGỌC DIỆP

TTO - Sáng 5-10, các trường khối quân sự đã công bố điểm chuẩn của ĐH, CĐ, cho phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT 2020.

Dưới đây là điểm chuẩn của các trường CĐ, ĐH khối Quân đội.

Tên trường/Đối tượng Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Ghi chú
1. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
Miền Bắc A00,

A01

Xét tuyển HSG bậc THPT

Thí sinh Nam miền Bắc

24.80
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

Thí sinh nam miền Bắc

26.50 Thí sinh mức 26,50 điểm:

Tiêu chí phụ 1: Điểm môn toán ≥ 9,00.

Tiêu chí phụ 2: Điểm môn lý ≥ 8,50.

Xét tuyển HSG bậc THPT

Thí sinh nữ miền Bắc

25.70
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

Thí sinh nữ miền Bắc

28.15
Miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

Thí sinh nam miền Nam

25.00
Xét tuyển HSG bậc THPT

Thí sinh nữ miền Nam

27.05
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

Thí sinh nữ miền Nam

27.55
2. HỌC VIỆN HẬU CẦN
Miền Bắc
Xét tuyển HSG bậc THPT

Thí sinh nam miền Bắc

25.4
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

Thí sinh nam miền Bắc

A00,

A01

26.45 Thí sinh mức 26,45 điểm:

Tiêu chí phụ 1: Điểm môn toán ≥ 9,20.

Tiêu chí phụ 2: Điểm môn lý ≥ 8,50.

Tiêu chí phụ 3: Điểm môn hóa (tiếng Anh) ≥ 8,25.

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

Thí sinh nữ miền Bắc

28.15
Miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

Thí sinh nam miền Nam

25.10 Thí sinh mức 25,10 điểm:

Tiêu chí phụ 1: Điểm môn toán ≥ 8,60.

Tiêu chí phụ 2: Điểm môn lý ≥ 8,00.

Xét tuyển HSG bậc THPT

Thí sinh nữ miền Nam

A00,

A01

26.15
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

Thí sinh nữ miền Nam

27.10
3. HỌC VIỆN QUÂN Y
Miền Bắc A00,

B00

Xét tuyển HSG bậc THPT

Thí sinh nam miền Bắc

23.35
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

Thí sinh nam miền Bắc

26.50 Thí sinh mức 26,50 điểm, tiêu chí phụ 1:

- Điểm môn toán ≥ 9,00 (A00);

- Điểm môn sinh ≥ 9,00 (B00).

Ưu tiên xét tuyển

Thí sinh nữ miền Bắc

25.55
Xét tuyển HSG bậc THPT

Thí sinh nữ miền Bắc

24.75
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

Thí sinh nữ miền Bắc

28.65 Thí sinh mức 28,65 điểm, tiêu chí phụ 1:

- Điểm môn toán ≥ 9,40 (A00);

- Điểm môn sinh ≥ 8,50 (B00).

Miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

Thí sinh nam miền Nam

25.50
Ưu tiên xét tuyển

Thí sinh nữ miền Nam

26.70
Xét tuyển HSG bậc THPT

Thí sinh nữ miền Nam

25.00
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

Thí sinh nữ miền Nam

28.30
4. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ
a) Ngôn ngữ Anh
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

Thí sinh Nam (toàn quốc)

D01 25.19
Xét tuyển HSG bậc THPT

Thí sinh Nữ (toàn quốc)

24.33
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

Thí sinh Nữ (toàn quốc)

27.90
b) Ngôn ngữ Nga
Thí sinh nam (toàn quốc) D01,

D02

24.76
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

Thí sinh nữ (toàn quốc)

27.61
c) Ngôn ngữ Trung Quốc
Thí sinh nam (toàn quốc) D01,

D04

24.54
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

Thí sinh nữ (toàn quốc)

28.10
d) Quan hệ quốc tế
Thí sinh nam (toàn quốc) D01 24.74
Thí sinh nữ (toàn quốc) 28.00
đ) ĐT trinh sát kỹ thuật
Thí sinh nam miền Bắc A00,

A01

26.25
Thí sinh nam miền Nam 24.60
5. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG
a) Ngành biên phòng
* Tổ hợp A01 (toán, lý, tiếng Anh)
Thí sinh nam miền Bắc A01 24.70
Thí sinh nam Quân khu 4

(Quảng Trị và TT-Huế)

27.00
Thí sinh nam Quân khu 5 25.40
Thí sinh nam Quân khu 7 20.40
Thí sinh nam Quân khu 9 22.25
* Tổ hợp C00 (văn, sử, địa)
Thí sinh nam miền Bắc C00 28.50 Thí sinh mức 28,50 điểm:

Tiêu chí phụ 1: Điểm môn văn ≥ 8,25.

Tiêu chí phụ 2: Điểm môn sử ≥ 9,75.

Tiêu chí phụ 3: Điểm môn địa = 10,0.

Thí sinh nam Quân khu 4

(Quảng Trị và TT-Huế)

27.00
Thí sinh nam Quân khu 5 C00 27.00 Thí sinh mức 27,00 điểm:

Điểm môn văn ≥ 8,25.

Thí sinh nam Quân khu 7 26.25 Thí sinh mức 26,25 điểm:

Điểm môn văn ≥ 8,00.

Thí sinh nam Quân khu 9 27.50
6. HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN
a) Ngành kỹ thuật hàng không
Thí sinh nam miền Bắc A00

A01

25.85
Thí sinh nam miền Nam 24.70
b) Ngành CHTM PK-KQ

và tác chiến điện tử

Thí sinh nam miền Bắc A00

A01

24.40
Thí sinh nam miền Nam 22.90
7. HỌC VIỆN HẢI QUÂN
Thí sinh nam miền Bắc A00,

A01

25.20 Thí sinh mức 25,20 điểm:

Điểm môn toán ≥ 9,20

Thí sinh nam miền Nam 24.85 Thí sinh mức 24,85 điểm:

Tiêu chí phụ 1: Điểm môn toán ≥ 8,60.

Tiêu chí phụ 2: Điểm môn lý ≥ 7,50.

Tiêu chí phụ 3: Điểm môn hóa (tiếng Anh) ≥ 8,50.

8. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1
Xét tuyển HSG bậc THPT 24.75
Thí sinh nam A00,

A01

25.30 Thí sinh mức 25,30 điểm:

Tiêu chí phụ 1: Điểm môn toán ≥ 8,80.

Tiêu chí phụ 2: Điểm môn lý ≥ 7,75.

Tiêu chí phụ 3: Điểm môn hóa (tiếng Anh) ≥ 8,50.

9. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2
Thí sinh nam Quân khu 4

(Quảng Trị và TT-Huế)

A00,

A01

25.55
Thí sinh nam Quân khu 5 24.05
Thí sinh nam Quân khu 7 24.35 Thí sinh mức 24,35 điểm:

Điểm môn toán ≥ 8,60.

Thí sinh nam Quân khu 9 24.80 Thí sinh mức 24,80 điểm:

Tiêu chí phụ 1: Điểm môn toán ≥ 8,80.

Tiêu chí phụ 2: Điểm môn lý ≥ 7,75.

Tiêu chí phụ 3: Điểm môn hóa ≥ 8,00.

10. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ
a) Tổ hợp C00: văn, sử, địa
Miền Bắc C00
Xét tuyển HSG bậc THPT

Thí sinh nam miền Bắc

26.50
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

Thí sinh nam miền Bắc

28.50
Miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

Thí sinh nam miền Nam

C00 27.00 Thí sinh mức 27,00 điểm:

Điểm môn văn ≥ 9,00.

b) Tổ hợp A00: toán, lý, hóa
Thí sinh nam miền Bắc A00 25.90
Thí sinh nam miền Nam 24.65
c) Tổ hợp D01: toán, văn, tiếng Anh
Thí sinh nam miền Bắc D01 24.30
Thí sinh nam miền Nam 23.25
11. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH
Thí sinh nam miền Bắc A00,

A01

24.40 Thí sinh mức 24,40 điểm:

Tiêu chí phụ 1: Điểm môn toán ≥ 8,40.

Tiêu chí phụ 2: Điểm môn lý ≥ 8,25.

Thí sinh nam miền Nam 22.10
12. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH
Thí sinh nam miền Bắc A00,

A01

24.10 Thí sinh mức 24,10 điểm:

Điểm môn toán ≥ 8,60.

Thí sinh nam miền Nam 23.65
13. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN
Thí sinh nam miền Bắc A00,

A01

23.95
Thí sinh nam miền Nam 24.20
14. TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP
Thí sinh nam miền Bắc A00,

A01

24.05
Thí sinh nam miền Nam 22.50
15. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG
Thí sinh nam miền Bắc A00,

A01

24.15
Thí sinh nam miền Nam 23.60
16. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HÓA
Thí sinh nam miền Bắc A00,

A01

23.65
Thí sinh nam miền Nam 22.70
17. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN
Phi công quân sự
Thí sinh nam (toàn quốc) A00,

A01

17.00
ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NGÀNH QUÂN SỰ CƠ SỞ NĂM 2020
Tên trường/Đối tượng Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Ghi chú
1. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1
Đại học ngành QSCS C00 15.00
2. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2
Đại học ngành QSCS C00
- Quân khu 5 15.50
- Quân khu 7 16.25
- Quân khu 9 17.00
ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG NGÀNH QUÂN SỰ CƠ SỞ NĂM 2020
Tên trường/Đối tượng Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Ghi chú
1. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1
Cao đẳng ngành QSCS C00 11.00
2. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2
Cao đẳng ngành QSCS C00
- Quân khu 5 12.00
- Quân khu 7 15.25 Thí sinh mức 15,25 điểm:

Điểm môn văn ≥ 4,50,

- Quân khu 9 10.50
ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG QUÂN SỰ NĂM 2020
Tên trường/Đối tượng Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Ghi chú
1. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN
Ngành: kỹ thuật hàng không
Thí sinh nam miền Bắc A00,

A01

21.25
Thí sinh nam miền Nam 22.80
2. TRƯỜNG CAO ĐẲNG CN&KT ÔTÔ
Ngành: công nghệ kỹ thuật ôtô
Thí sinh nam miền Bắc A00,

A01

21.85
Thí sinh nam miền Nam 19.85
NGỌC DIỆP
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0
Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên