![]() |
Thí sinh làm bài thi tuyển sinh - Ảnh: Quốc Dũng |
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Mời bạn BẤM VÀO ĐÂY để xem điểm thiThông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2009Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2008, 2007, 2006, 2005Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2009
Trường CĐ Tài chính kế toán: 1.100 chỉ tiêu NV2
Trường xét tuyển theo điểm tuyển chung cho tất cả các ngành. Sau khi trúng tuyển, trường sẽ phân bổ sinh viên vào các chuyên ngành theo nguyện vọng của thí sinh đã đăng ký. Những thí sinh không đủ điểm xét tuyển cao đẳng sẽ được trường tiếp tục xét tuyển đào tạo trung cấp.
Trường nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 từ ngày 25-8 đến hết ngày 10-9-2009. Hồ sơ gồm bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2009; lệ phí xét tuyển (15.000 đồng/hồ sơ), hai phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ tiên lạc, số điện thọai (nếu có).
Thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh) về Phòng đào tạo Trường CĐ Tài chính kế toán (mã trường CTQ), thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi; ĐT: (055) 3601980.
Các ngành đào tạo và xét tuyển NV2<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn 2008 |
Điểm chuẩn và xét NV2 - 2009 |
Hệ Cao đẳng | ||||
Tài chính ngân hàng |
C01 |
A, D1 |
10,0 |
10,0 |
Kế toán |
C02 |
A, D1 |
10,0 |
10,0 |
Hệ thống thông tin quản lý |
C03 |
A, D1 |
10,0 |
10,0 |
Quản trị kinh doanh |
C04 |
A, D1 |
10,0 |
10,0 |
-----------
Trường CĐ Sư phạm Thừa Thiên - Huế
Các ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 - 2008 (lần 1) |
Điểm chuẩn NV1 - 2009 (lần 1) |
Hệ Cao đẳng | ||||
SP Âm nhạc |
01 |
N |
20,0 |
19,5 |
SP Thể dục - Đoàn Đội |
02 |
T |
25,0 |
22,0 |
Giáo dục Mầm non |
03 |
M |
14,0 |
12,5 |
SP Vật lý |
04 |
A |
23,0 | |
SP Kỹ thuật công nghiệp |
05 |
A |
14,5 | |
SP Sinh học |
06 |
B |
20,0 | |
SP Địa lý |
07 |
C |
17,0 | |
Giáo dục tiểu học |
08 |
C |
18,0 |
15,5 |
D1 |
18,5 |
15,5 | ||
SP Tiếng Anh |
09 |
A |
17,0 | |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
10 |
A |
21,0 |
18,0 |
Tin học (Quản trị mạng) |
11 |
A |
17,0 |
12,5 |
Quản trị kinh doanh |
12 |
A |
20,0 |
18,0 |
Quản lý đất đai |
13 |
A |
14,0 |
11,0 |
Công nghệ thiết bị trường học |
14 |
A |
10,0 | |
Thư viện - Thông tin |
15 |
C |
16,5 |
12,5 |
D1 |
15,0 |
12,5 | ||
Việt <?xml:namespace prefix = st1 ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:smarttags" />Nam học (Văn hóa - du lịch) |
16 |
C |
18,0 |
14,0 |
D1 |
15,0 |
14,0 | ||
Quản trị văn phòng |
17 |
C |
19,5 |
14,5 |
D1 |
17,0 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận