![]() |
Niềm vui khi làm được bài của thí sinh thi khối A kỳ thi ĐH-CĐ 2010 - Ảnh: TTO |
Dưới đây là điểm chuẩn NV1 và điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 cụ thể của từng ngành. Những ngành có dấu (*) là ngành có môn toán tính hệ số 2.
Mức điểm này áp dụng đối với HSPT-KV3, chưa tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.
Các ngành đào tạo<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm NV1 |
Điểm xét tuyển NV2 |
Toán- Tin ứng dụng (*) |
101 |
A |
18 |
18 |
Khoa học máy tính (Công nghệ thông tin) (*) |
102 |
A |
18 |
18 |
Mạng máy tính và Viễn thông (*) |
103 |
A |
18 |
18 |
Tin quản lý (Hệ thống thông tin quản lý) (*) |
104 |
A |
18 |
18 |
Kế toán |
401 |
A, D1, D3 |
13 |
14 |
Tài chính- Ngân hàng |
402 |
A, D1, D3 |
13 |
14 |
Quản trị kinh doanh |
403 |
A, D1, D3 |
13 |
14 |
Quản lý bệnh viện |
404 |
A, D1, D3 |
13 |
13 |
Tiếng Anh (D1 hệ số 2) |
701 |
D1 |
18 |
18 |
Tiếng Trung (D4 hệ số 2) |
704 |
D1 / D4 |
13 / 18 |
13 / 18 |
Tiếng Nhật |
706 |
D1 |
13 |
13 |
Điều dưỡng |
305 |
B |
14 |
14 |
Y tế công cộng |
300 |
B |
14 |
14 |
Công tác xã hội |
502 |
B, C / D1, D3 |
14 / 13 |
14 / 13 |
Việt <?xml:namespace prefix = st1 ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:smarttags" />Nam học |
606 |
C / D1 |
14 / 13 |
14 / 13 |
(*) Môn Toán tính hệ số 2 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận