15/09/2005 16:21 GMT+7

ĐH Huế công bố điểm chuẩn NV2 và xét tuyển NV3

QUỐC DŨNG
QUỐC DŨNG

TTO - Sáng nay 15-9-2005, PGS-TS Nguyễn Đức Hưng, phó giám đốc, phó chủ tịch Hội đồng tuyển sinh ĐH Huế đã công bố điểm chuẩn NV2 và xét tuyển NV3 các trường thành viên của ĐH Huế.

DoSOe4pK.jpgPhóng to
TTO - Sáng nay 15-9-2005, PGS-TS Nguyễn Đức Hưng, phó giám đốc, phó chủ tịch Hội đồng tuyển sinh ĐH Huế đã công bố điểm chuẩn NV2 và xét tuyển NV3 các trường thành viên của ĐH Huế.

Mời bạn BẤM VÀO ĐÂY để xem danh sách trúng tuyển NV2 vào Trường ĐHDL Hùng Vương

Mời bạn BẤM VÀO ĐÂY để xem danh sách trúng tuyển NV2 vào Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM

Mời bạn BẤM VÀO ĐÂY để xem danh sách trúng tuyển NV2 vào Trường ĐH Cần Thơ

Mời bạn BẤM VÀO ĐÂY để xem danh sách trúng tuyển NV2 vào Trường ĐHDL Văn Lang

Mời bạn BẤM VÀO ĐÂY để xem danh sách trúng tuyển NV2 vào Trường CĐ Kinh tế TP.HCM

Theo đó, đây là mức điểm đối với học sinh phổ thông - khu vực 3. Mỗi đối tượng liền kề cách nhau 1 điểm, mỗi khu vực liền kề cách nhau 0.5 điểm.

Ngoài ra ĐH Huế cũng xét tuyển thêm NV3 các Trường ĐH Khoa học, ĐH Nông lâm, ĐH Y. Hồ sơ xét tuyển gồm: Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2005 (số 2) do trường thí sinh dự thi cấp và ghi đầy đủ vào phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển NV3. Một phong bì có dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại (nếu có) của thí sinh.

Thí sinh gửi hồ sơ về: Ban Đào tạo ĐH Huế, số 2 đường Lê Lợi, TP Huế (trường chỉ nhận hồ sơ qua đường Bưu điện).

Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 15-9-2005 đến 30-9-2005 (theo dấu bưu điện). Các hồ sơ không đúng quy định sẽ không được xét tuyển. Nguyên tắc xét tuyển là lấy theo kết quả thi tuyển sinh của thí sinh từ điểm cao nhất cho đến khi đạt chỉ tiêu đào tạo.

Điểm chuẩn NV2

Mã ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />

Ngành đào tạo

Khối thi

Điểm NV2

ĐH NGOẠI NGỮ (DHF)

702

SP Tiếng Nga

D1, D2

15.0

703

SP Tiếng Pháp

D3

18.0

704

SP Tiếng Trung

D1,D4

18.0

751

Tiếng Anh

D1

18.5

752

Tiếng Nga

D1, D2

15.0

753

Tiếng Pháp

D3

17.0

ĐH KINH TẾ (DHK)

403

Kinh tế chính trị

A, D

21.0

ĐH NÔNG LÂM (DHL)

101

Công nghiệp và công trình nông thôn

A

20.0

ĐH SƯ PHẠM (DHS)

104

SP Kỹ thuật công nghiệp

A

19.0

501

SP Tâm lý giáo dục

C

19.5

ĐH KHOA HỌC (DHT)

101

Toán học

A

18.5

102

Tin học

A

20.5

103

Vật lý

A

19.5

202

Địa chất

A

16.0

604

Hán Nôm

C

17.0

Điểm xét tuyển NV3

Mã ngành

Ngành đào tạo

Khối thi

Điểm NV3

Chỉ tiêu

ĐH KHOA HỌC (DHT)

302

Địa lý

B

16.0

15

303

Khoa học môi trường

B

21.5

31

304

Công nghệ sinh học

B

22.5

22

ĐH NÔNG LÂM (DHL)

102

Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm

A

15.0

10

301

Trồng trọt

B

15.5

13

302

Bảo vệ thực vật

B

16.5

10

303

Bảo quản chế biến nông sản

B

16.5

14

304

Làm vườn và sinh vật cảnh

B

15.0

26

305

Lâm nghiệp

B

16.0

11

306

Chăn nuôi - Thú y

B

15.5

11

308

Nuôi trồng thủy sản

B

QUỐC DŨNG
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0

Tuổi Trẻ Online Newsletters

Đăng ký ngay để nhận gói tin tức mới

Tuổi Trẻ Online sẽ gởi đến bạn những tin tức nổi bật nhất

Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên