![]() |
Mời bạn BẤM VÀO ĐÂY để xem danh sách trúng tuyển NV2 vào Trường ĐHDL Hùng Vương
Mời bạn BẤM VÀO ĐÂY để xem danh sách trúng tuyển NV2 vào Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM
Mời bạn BẤM VÀO ĐÂY để xem danh sách trúng tuyển NV2 vào Trường ĐH Cần Thơ
Mời bạn BẤM VÀO ĐÂY để xem danh sách trúng tuyển NV2 vào Trường ĐHDL Văn Lang
Mời bạn BẤM VÀO ĐÂY để xem danh sách trúng tuyển NV2 vào Trường CĐ Kinh tế TP.HCM
Theo đó, đây là mức điểm đối với học sinh phổ thông - khu vực 3. Mỗi đối tượng liền kề cách nhau 1 điểm, mỗi khu vực liền kề cách nhau 0.5 điểm.
Ngoài ra ĐH Huế cũng xét tuyển thêm NV3 các Trường ĐH Khoa học, ĐH Nông lâm, ĐH Y. Hồ sơ xét tuyển gồm: Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2005 (số 2) do trường thí sinh dự thi cấp và ghi đầy đủ vào phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển NV3. Một phong bì có dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại (nếu có) của thí sinh.
Thí sinh gửi hồ sơ về: Ban Đào tạo ĐH Huế, số 2 đường Lê Lợi, TP Huế (trường chỉ nhận hồ sơ qua đường Bưu điện).
Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 15-9-2005 đến 30-9-2005 (theo dấu bưu điện). Các hồ sơ không đúng quy định sẽ không được xét tuyển. Nguyên tắc xét tuyển là lấy theo kết quả thi tuyển sinh của thí sinh từ điểm cao nhất cho đến khi đạt chỉ tiêu đào tạo.
Điểm chuẩn NV2
Mã ngành<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Ngành đào tạo |
Khối thi |
Điểm NV2 |
ĐH NGOẠI NGỮ (DHF) | |||
702 |
SP Tiếng Nga |
D1, D2 |
15.0 |
703 |
SP Tiếng Pháp |
D3 |
18.0 |
704 |
SP Tiếng Trung |
D1,D4 |
18.0 |
751 |
Tiếng Anh |
D1 |
18.5 |
752 |
Tiếng Nga |
D1, D2 |
15.0 |
753 |
Tiếng Pháp |
D3 |
17.0 |
ĐH KINH TẾ (DHK) | |||
403 |
Kinh tế chính trị |
A, D |
21.0 |
ĐH NÔNG LÂM (DHL) | |||
101 |
Công nghiệp và công trình nông thôn |
A |
20.0 |
ĐH SƯ PHẠM (DHS) | |||
104 |
SP Kỹ thuật công nghiệp |
A |
19.0 |
501 |
SP Tâm lý giáo dục |
C |
19.5 |
ĐH KHOA HỌC (DHT) | |||
101 |
Toán học |
A |
18.5 |
102 |
Tin học |
A |
20.5 |
103 |
Vật lý |
A |
19.5 |
202 |
Địa chất |
A |
16.0 |
604 |
Hán Nôm |
C |
17.0 |
Điểm xét tuyển NV3
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Khối thi |
Điểm NV3 |
Chỉ tiêu |
ĐH KHOA HỌC (DHT) | ||||
302 |
Địa lý |
B |
16.0 |
15 |
303 |
Khoa học môi trường |
B |
21.5 |
31 |
304 |
Công nghệ sinh học |
B |
22.5 |
22 |
ĐH NÔNG LÂM (DHL) | ||||
102 |
Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm |
A |
15.0 |
10 |
301 |
Trồng trọt |
B |
15.5 |
13 |
302 |
Bảo vệ thực vật |
B |
16.5 |
10 |
303 |
Bảo quản chế biến nông sản |
B |
16.5 |
14 |
304 |
Làm vườn và sinh vật cảnh |
B |
15.0 |
26 |
305 |
Lâm nghiệp |
B |
16.0 |
11 |
306 |
Chăn nuôi - Thú y |
B |
15.5 |
11 |
308 |
Nuôi trồng thủy sản |
B |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận