![]() |
Thí sinh dự thi tuyển sinh ĐH năm 2009 - Ảnh: Quốc Dũng |
Mời bạn BẤM VÀO ĐÂY để xem điểm thiThông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2009Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2008, 2007, 2006, 2005
Mỗi ngành tuyển sinh theo một điểm tuyển riêng. Điểm tuyển áp dụng cho các thí sinh đã đăng ký theo đúng mã ngành của trường, đã dự thi khối A tại hội đồng thi Trường ĐH Bách khoa (ĐH Quốc gia TP.HCM) và không có bài thi bị điểm 0.
Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng tính theo quy chế tuyển sinh hiện hành. Thí sinh trúng tuyển và nhập học vào ngành nào phải theo học ngành đó suốt khóa đào tạo.
Dưới đây là điểm chuẩn kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2009 của Trường ĐH Bách khoa (ĐH Quốc gia TP.HCM). Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm.
Các ngành đào tạo<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu 2009 |
Điểm chuẩn 2007 |
Điểm chuẩn 2008 |
Điểm chuẩn 2009 |
Hệ đại học (chỉ tiêu 3.450) | ||||||
Công nghệ thông tin (kỹ thuật máy tính, khoa học máy tính) |
106 |
A |
330 |
23,5 |
21,0 |
21,5 |
Điện - điện tử (điện năng, điều khiển tự động, điện tử - viễn thông) |
108 |
A |
650 |
23,0 |
20,0 |
20,0 |
Cơ khí - cơ điện tử (cơ điện tử, kỹ thuật chế tạo: chế tạo máy), kỹ thuật nhiệt lạnh, kỹ thuật máy xây dựng & nâng chuyển) |
109 |
A |
370 |
18,0 | ||
Công nghệ dệt may |
112 |
A |
70 |
18,0 |
16,0 |
15,0 |
Công nghệ hóa - thực phẩm - sinh học (công nghệ hóa, công nghệ chế biến dầu khí, quá trình và thiết bị, công nghệ hóa lý, công nghệ thực phẩm, công nghệ sinh học) |
114 |
A |
410 |
21,0 | ||
Xây dựng (xây dựng dân dụng và công nghiệp, xây dựng cầu đường, cảng và công trình biển, xây dựng công trình thủy - cấp thoát nước) |
115 |
A |
470 |
18,0 | ||
Kỹ thuật địa chất - dầu khí (địa chất dầu khí, công nghệ khoan và khai thác dầu khí, địa kỹ thuật, địa chất khoáng sản, địa chất môi trường) |
120 |
A |
150 |
18,0 |
17,0 |
18,5 |
Quản lý công nghiệp (quản lý công nghiệp, quản trị kinh doanh) |
123 |
A |
160 |
20,0 |
17,5 |
18,0 |
Kỹ thuật và quản lý môi trường |
125 |
A |
160 |
19,0 |
16,0 |
16,0 |
Kỹ thuật giao thông (hàng không, ôtô, tàu thủy) |
126 |
A |
120 |
19,0 |
16,5 |
16,0 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
127 |
A |
80 |
18,0 |
17,0 |
15,0 |
Công nghệ vật liệu |
129 |
A |
200 |
19,0 |
17,0 |
16,0 |
Trắc địa (trắc địa, địa chính) |
130 |
A |
80 |
18,0 |
16,0 |
15,0 |
Vật liệu và cấu kiện xây dựng |
131 |
A |
70 |
18,0 |
16,0 |
15,0 |
Cơ kỹ thuật |
133 |
A |
70 |
18,5 |
16,0 |
15,0 |
Vật lý kỹ thuật |
135 |
A |
60 |
18,0 |
16,0 |
15,0 |
Hệ cao đẳng (chỉ tiêu 150) | ||||||
Bảo dưỡng công nghiệp |
C65 |
A |
150 |
12,0 |
10,0 |
Bằng điểm sàn CĐ |
Chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2
Trường xét tuyển nguyện vọng 2 (NV2) vào 9/16 ngành ĐH. Đối tượng xét tuyển là các thí sinh thi ĐH khối A năm 2009 chưa trúng tuyển, đạt quy định điểm sàn ĐH, không có bài thi bị điểm 0 và có tổng điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm nhận đơn xét tuyển NV2. Điểm nhận đơn NV2 có xét đến điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy chế.
Riêng xét tuyển CĐ ngành bảo dưỡng công nghiệp (mã ngành C65) dành cho những thí sinh thi ĐH khối A năm 2009 chưa trúng tuyển, có tổng điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm sàn CĐ - không có bài thi bị điểm 0.
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận