![]() |
Thí sinh làm bài thi trong kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2007 |
Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2007, 2006, 2005Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2008Ngành gì? Trường gì? Làm gì?Hộp thư tư vấn tuyển sinhChỉ tiêu tuyển sinh ĐH-CĐ 2008
Trường ĐH Ngoại thương tuyển sinh trong cả nước. Các môn thi ngoại ngữ hệ số 1. Điểm trúng tuyển xác định theo từng mã ngành đăng ký dự thi, kết hợp với điểm sàn vào trường theo từng khối thi.
- Nếu thí sinh đủ điểm trúng tuyển theo mã ngành đăng ký dự thi ban đầu thì không cần phải đăng ký xếp ngành và chuyên ngành học.
- Nếu thí sinh đủ điểm vào trường theo từng khối thi nhưng không đủ điểm tuyển vào ngành đã đăng ký dự thi ban đầu thì được đăng ký chuyển sang các ngành và chuyên ngành cùng khối thi còn chỉ tiêu.
Hệ CĐ không thi tuyển mà lấy kết quả thi ĐH năm 2008 của những thí sinh đã dự thi khối A, D1, D2, D3, D4, D6 vào trường và các trường ĐH khác trong cả nước theo đề chung của Bộ GD-ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển.
Thí sinh học tại Hà Nội (ký hiệu trường: NTH) nộp cho cơ sở ở phía Bắc và thi tại Hà Nội, Vinh và Qui Nhơn.
Thí sinh học tại TP.HCM (ký hiệu trường: NTS) nộp cho cơ sở ở phía Nam và thi tại TP.HCM, Cần Thơ và Qui Nhơn.
Sinh viên trúng tuyển vào trường tự túc chỗ ở. Chỉ tiêu tuyển sinh hệ CĐ: 500; chỉ tiêu tuyển sinh lớp đào tạo liên thông: 700; chỉ tiêu tuyển sinh hệ phi chính qui: 3.500.
Dưới đây là chỉ tiêu dự kiến tuyển sinh năm 2008 của Trường ĐH Ngoại thương và điểm chuẩn 2007, điểm xét tuyển nguyện vọng 2 năm 2007.
Các ngành đào tạo<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn 2007 |
Điểm NV2 - 2007 | |
Cơ sở phía Bắc: 91 đường Chùa Láng, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Hà Nội; ĐT: (04) 8356800 - Ký hiệu trường: NTH | |||||
Hệ Đại học (chỉ tiêu 1.650) | |||||
Ngành Kinh tế: |
|||||
- Chuyên ngành kinh tế đối ngoại thi khối A |
401 |
A |
26,5 |
||
- Chuyên ngành kinh tế đối ngoại thi khối D: |
|||||
+ Học tiếng Anh |
451 |
D1 |
23,5 |
||
+ Học tiếng Nga |
452 |
D2 |
23,0 |
||
+ Học tiếng Pháp |
453 |
D3 |
23,5 |
||
+ Học tiếng Trung |
454 |
D1 |
23,0 |
||
D4 |
|||||
+ Học tiếng Nhật |
455 |
D1 |
23,0 |
||
D6 |
|||||
- Chuyên ngành thương mại quốc tế |
457 |
A |
26,0 |
||
D1 |
23,0 |
||||
- Chuyên ngành thuế và hải quan |
458 |
A |
|||
D1 |
|||||
- Chuyên ngành thương mại điện tử |
459 |
A |
|||
D1 |
|||||
Ngành quản trị kinh doanh: |
|||||
- Chuyên ngành kinh doanh quốc tế |
402 |
A |
26,0 |
||
D1 |
23,0 |
||||
D6 |
|||||
- Chuyên ngành luật kinh doanh quốc tế |
403 |
A |
26,0 |
||
D1 |
23,0 |
||||
- Chuyên ngành kế toán |
404 |
A |
26,0 |
||
D1 |
23,0 |
||||
- Chuyên ngành hệ thống thông tin quản trị |
405 |
A |
26,0 |
||
D1 |
23,0 |
||||
Ngành tài chính - ngân hàng: |
|||||
- Chuyên ngành tài chính quốc tế |
410 |
A |
26,5 |
||
D1 |
23,5 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận