![]() |
Thí sinh làm bài thi tại Học viện Quan hệ quốc tế trong kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2008 - Ảnh: Tiến Dũng |
Điểm chuẩn ĐH-CĐ năm 2008Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2009Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2007, 2006, 2005Ngành gì? Trường gì? Làm gì?Hộp thư tư vấn tuyển sinhThi tốt nghiệp THPT năm 2009
Trường ĐH Thủy lợi tuyển 2.600 chỉ tiêu
Năm 2009, Trường ĐH Thủy lợi sẽ tuyển 2.600 chỉ tiêu, trong đó có 2.250 chỉ tiêu hệ ĐH và 350 chỉ tiêu hệ CĐ. Cơ sở chính tại Hà Nội sẽ tuyển sinh 2.030 chỉ tiêu (có 280 chỉ tiêu CĐ). Cơ sở 2 ở TP.HCM sẽ tuyển sinh 570 chỉ tiêu (có 70 chỉ tiêu CĐ).
Điểm mới trong tuyển sinh của Trường ĐH Thủy lợi năm nay là trường sẽ không đào tạo ngành kỹ thuật biển và quản lý và giảm nhẹ thiên tai. Chỉ tiêu tăng năm nay tập trung vào hai ngành là ngành kỹ thuật công trình và ngành kế toán.
Trường có điểm trúng tuyển riêng cho cơ sở phía Bắc (TLA) và phía Nam (TLS), điểm xét tuyển theo từng ngành. Đặc biệt, năm nay trường sẽ xây dựng điểm chuẩn xét tuyển hệ ĐH cho thí sinh chuyển từ cơ sở Hà Nội vào cơ sở 2 TP.HCM.
Hệ CĐ của trường không thi tuyển riêng mà xét tuyển theo quy định chung của Bộ GD-ĐT. Thí sinh đăng ký dự thi vào hệ CĐ (mã trường TLS) nếu trúng tuyển sẽ học ở Trung tâm ĐH 2, 74 phố Yên Ninh, TP Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thuận.
Số chỗ ở trong ký túc xá cho sinh viên trúng tuyển năm 2009: tại Hà Nội là 300 sinh viên, tại cơ sở phía Nam đáp ứng đủ cho sinh viên.
Dưới đây là chỉ tiêu dự kiến tuyển sinh năm 2009 của Trường ĐH Thủy lợi (mã trường TLA và TLS).
Các ngành đào tạo<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã trường |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu 2009 |
Hệ Đại học (chỉ tiêu 2.250) | ||||
Thi và học tại Hà Nội |
TLA |
|
A |
1.750 |
Kỹ thuật công trình |
101 |
A |
270 | |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
102 |
A |
195 | |
Thuỷ văn và tài nguyên nước |
103 |
A |
90 | |
Kỹ thuật điện và năng lượng tái tạo |
104 |
A |
130 | |
Kỹ thuật cơ khí |
105 |
A |
130 | |
Công nghệ thông tin |
106 |
A |
130 | |
Cấp thoát nước |
107 |
A |
65 | |
Kỹ thuật bờ biển |
108 |
A |
90 | |
Kỹ thuật môi trường |
109 |
A |
65 | |
Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn |
110 |
A |
65 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
111 |
A |
130 | |
Kỹ thuật điện |
112 |
A |
65 | |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
401 |
A |
65 | |
Quản trị kinh doanh |
402 |
A |
65 | |
Kế toán |
403 |
A |
195 | |
Thi và học tại cơ sở 2 TP.HCM |
TLS |
|
A |
500 |
Kỹ thuật công trình |
101 |
A |
280 | |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
102 |
A |
80 | |
Công nghệ thông tin |
106 |
A |
70 | |
Cấp thoát nước |
107 |
A |
70 | |
Hệ Cao đẳng (chỉ tiêu 350) | ||||
Học tại Hà Nội |
TLA |
|
A |
280 |
Kỹ thuật công trình |
C65 |
A |
210 | |
Kỹ thuật tủyỷ điện và năng lượng tái tạo |
C66 |
A |
70 | |
Học tại cơ sở 2 TP.HCM |
TLS |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận