![]() |
Đông đảo phụ huynh học sinh đến xem kết quả thi vài lớp 10 chuyên tại Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong TP.HCM lúc 18g30 ngày 30-6-2006 - Ảnh: Như Hùng |
Theo ông Nguyễn Văn Ngai, Phó Giám đốc Sở GD-ĐT TP.HCM, sự chênh lệch này có thể giải thích do ba nguyên nhân: năm nay thi tuyển vào lớp 10, đề thi khó hơn đề thi tốt nghiệp và đòi hỏi sự phân hóa cao nên điểm thấp và chênh lệch nhiều; ngoài ra cũng có hiện tượng một số HS đã chuẩn bị học dân lập tự thục nên chỉ đi thi cho vui, không cố gắng làm bài.
Và một nguyên nhân khác cũng được một số trưởng phòng GD nhìn nhận: do HS có tư tưởng chủ quan bỏ thi tốt nghiệp nên không lo học, đến gần kỳ thi lớp 10 mới trở tay thì không kịp. Tuy nhiên, tư tưởng này chỉ tồn tại trong năm nay, từ năm học sau chắc chắc HS sẽ rút kinh nghiệm.
Sau khi có điểm chuẩn, HS đến trường nộp hồ sơ nhập học từ ngày 8-7 đến 13-7-2006 trong đó ghi rõ nguyện vọng chọn ban theo thông tin ban đầu của trường cung cấp. Đến hết ngày 13-7, các trường phải báo cáo lên Sở GD-ĐT số lượng HS các ban để sở tổng hợp báo cáo về bộ phục vụ việc in sách giáo khoa.
Dưới đây là điểm chuẩn của các trường:
QUẬN<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
TRƯỜNG |
LOẠIHÌNH |
ĐIỂM CHUẨN | |||
NV1 |
NV2 |
NV3 |
NV4 | |||
1 |
THPT BC Ernst Thalmann |
CL(TCTC) |
22.50 |
23.75 | ||
1 |
THPT BC Lương Thế Vinh |
CL(TCTC) |
24.75 |
25.00 | ||
3 |
THPT BC Marie Curie |
CL(TCTC) |
29.00 |
29.75 | ||
3 |
THPT BC Nguyễn Thị Diệu |
CL(TCTC) |
25.00 |
26.25 | ||
5 |
THPT BC Trần Khai Nguyên |
CL(TCTC) |
26.50 |
27.50 | ||
5 |
THPT BC Trần Hữu Trang |
CL(TCTC) |
18.50 |
20.00 | ||
7 |
THPT BC <?xml:namespace prefix = st1 ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:smarttags" />Nam Sài Gòn |
CL(TCTC) |
17.50 |
17.50 | ||
10 |
THPT BC Nguyễn An Ninh |
CL(TCTC) |
18.00 |
19.00 | ||
10 |
THPT BC Diên Hồng |
CL(TCTC) |
19.00 |
20.25 | ||
10 |
THPT BC Sương Nguyệt Anh |
CL(TCTC) |
20.25 |
20.75 | ||
11 |
THPT BC Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
CL(TCTC) |
21.50 |
22.50 | ||
BT |
THPT BC Hoàng Hoa Thám |
CL(TCTC) |
26.50 |
27.50 | ||
GV |
THPT BC Nguyễn Trung Trực |
CL(TCTC) |
19.25 |
20.50 | ||
PN |
THPT BC Hàn Thuyên |
CL(TCTC) |
16.25 |
17.75 | ||
TB |
PH/THPT BC Lý Tự Trọng |
CL(TCTC) |
24.00 |
24.50 | ||
TB |
THPT BC Nguyễn Thái Bình |
CL(TCTC) |
23.00 |
23.00 | ||
1 |
THPT Trưng Vương |
CL |
36.00 |
36.25 |
||
1 |
THPT Bùi Thị Xuân |
CL |
39.25 |
40.00 |
||
1 |
THPT Năng khiếu TDTT |
CL |
27.50 |
28.75 |
24.25 |
25.50 |
2 |
THPT Giồng Ông Tố |
CL |
22.00 |
22.00 |
18.50 |
19.50 |
2 |
THPT Thủ Thiêm |
CL |
14.25 |
14.25 |
14.00 |
14.00 |
3 |
THPT Lê Quý Đôn |
CL |
37.00 |
37.75 |
||
3 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
CL |
40.75 |
40.75 |
37.00 |
37.50 |
3 |
PH/THPT Lê Thị Hồng Gấm |
CL |
32.50 |
32.50 |
27.75 |
28.25 |
4 |
THPT Nguyễn Trãi |
CL |
32.50 |
33.00 |
28.00 |
28.25 |
4 |
THPT Nguyễn Hữu Thọ |
CL |
28.75 |
29.75 |
25.00 |
25.50 |
5 |
THPT Hùng Vương |
CL |
36.50 |
37.75 |
33.50 |
35.25 |
5 |
TH Thực Hành ĐHSP |
CL |
40.25 |
40.25 |
35.75 |
36.25 |
6 |
THPT Mạc Đĩnh Chi |
CL |
34.50 |
36.50 |
28.00 |
28.50 |
6 |
THPT Bình Phú |
CL |
29.50 |
31.00 |
||
7 |
THPT Lê Thánh Tôn |
CL |
25.50 |
26.75 |
||
7 |
THPT Ngô Quyền |
CL |
24.00 |
25.25 |
21.50 |
22.50 |
7 |
THPT Tân Phong |
CL |
20.75 |
21.25 |
19.75 |
21.00 |
8 |
THPT Lương Văn Can |
CL |
30.25 |
30.75 |
22.25 |
22.75 |
8 |
THPT Ngô Gia Tự |
CL |
21.75 |
22.75 |
21.00 |
21.75 |
8 |
THPT Tạ Quang Bửu |
CL |
23.50 |
24.75 |
||
8 |
THPT Chuyên TDTT Nguyễn T Định |
CL |
23.25 |
23.50 |
20.75 |
21.25 |
9 |
THPT Nguyễn Huệ |
CL |
22.00 |
22.75 |
||
9 |
THPT Phước Long |
CL |
23.50 |
23.75 |
23.25 |
23.25 |
9 |
THPT Long Trường |
CL |
14.00 |
14.00 |
||
10 |
THPT Nguyễn Khuyến |
CL |
34.50 |
35.00 |
31.75 |
32.25 |
10 |
THPT Nguyễn Du |
CL |
36.00 |
36.75 |
32.50 |
33.00 |
11 |
THPT Nguyễn Hiền |
CL |
33.50 |
34.00 |
31.00 |
32.00 |
12 |
THPT Võ Trường Toản |
CL |
26.00 |
26.00 |
||
12 |
THPT Trường Chinh |
CL |
26.75 |
27.25 |
24.50 |
24.50 |
12 |
THPT Thạnh Lộc |
CL |
21.75 |
22.00 |
18.75 |
18.75 |
BT |
THPT Thanh Đa |
CL |
28.75 |
29.50 |
27.25 |
28.00 |
BT |
THPT Võ Thị Sáu |
CL |
37.00 |
38.00 |
31.50 |
33.50 |
BT |
THPT Gia Định |
CL |
37.50 |
39.00 |
33.75 |
33.75 |
BT |
THPT Phan Đăng Lưu |
CL |
33.25 |
34.50 |
30.25 |
32.00 |
GV |
THPT Gò Vấp |
CL |
34.25 |
35.00 |
||
GV |
THPT Nguyễn Công Trứ |
CL |
38.00 |
39.50 |
30.75 |
31.00 |
GV |
THPT Trần Hưng Đạo |
CL |
33.00 |
33.25 |
29.75 |
31.00 |
PN |
THPT Phú Nhuận |
CL |
37.00 |
38.25 |
33.50 |
34.25 |
TB |
THPT Nguyễn Chí Thanh |
CL |
31.50 |
33.00 |
30.00 |
30.50 |
TB |
THPT Nguyễn Thượng Hiền |
CL |
40.50 |
40.50 |
||
TĐ |
THPT Nguyễn Hữu Huân |
CL |
37.25 |
37.50 |
26.50 |
27.50 |
TĐ |
THPT Thủ Đức |
CL |
32.00 |
32.50 |
||
TĐ |
THPT Tam Phú |
CL |
27.00 |
27.50 |
||
TĐ |
THPT Hiệp Bình |
CL |
20.00 |
21.75 |
||
HM |
THPT Nguyễn Hữu Cầu |
CL |
35.25 |
35.75 |
18.00 |
18.00 |
HM |
THPT Lý Thường Kiệt |
CL |
32.00 |
33.00 |
19.50 |
19.75 |
HM |
THPT Bà Điểm |
CL |
26.75 |
27.00 |
21.75 |
22.00 |
HM |
THPT Nguyễn Văn Cừ |
CL |
22.25 |
22.25 |
19.50 |
20.00 |
HM |
THPT Nguyễn Hữu Tiến |
CL |
21.00 |
21.00 |
18.75 |
18.75 |
NB |
THPT Long Thới |
CL |
14.00 |
14.00 |
||
TP |
THPT Tân Bình |
CL |
29.50 |
31.00 |
||
TP |
THPT Trần Phú |
CL |
35.25 |
36.75 |
30.25 |
32.00 |
BTA |
THPT An Lạc |
CL |
24.00 |
24.75 |
20.00 |
21.00 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận