07/07/2006 22:09 GMT+7

TP.HCM công bố điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2006-2007

KIM LIÊN
KIM LIÊN

TT - Sáng 7-7, Sở GD-ĐT TP.HCM đã thông báo điểm chuẩn vào lớp 10 các trường THPT. Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai có điểm chuẩn NV1 cao nhất: 40.75. Sau khi có điểm chuẩn, HS đến trường nộp hồ sơ nhập học từ ngày 8-7 đến 13-7-2006.

E78nzzaN.jpgPhóng to
Đông đảo phụ huynh học sinh đến xem kết quả thi vài lớp 10 chuyên tại Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong TP.HCM lúc 18g30 ngày 30-6-2006 - Ảnh: Như Hùng
TT - Sáng 7-7, Sở GD-ĐT TP.HCM đã thông báo điểm chuẩn vào lớp 10 các trường THPT. Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai có điểm chuẩn NV1 cao nhất: 40.75. Sau khi có điểm chuẩn, HS đến trường nộp hồ sơ nhập học từ ngày 8-7 đến 13-7-2006.

Theo ông Nguyễn Văn Ngai, Phó Giám đốc Sở GD-ĐT TP.HCM, sự chênh lệch này có thể giải thích do ba nguyên nhân: năm nay thi tuyển vào lớp 10, đề thi khó hơn đề thi tốt nghiệp và đòi hỏi sự phân hóa cao nên điểm thấp và chênh lệch nhiều; ngoài ra cũng có hiện tượng một số HS đã chuẩn bị học dân lập tự thục nên chỉ đi thi cho vui, không cố gắng làm bài.

Và một nguyên nhân khác cũng được một số trưởng phòng GD nhìn nhận: do HS có tư tưởng chủ quan bỏ thi tốt nghiệp nên không lo học, đến gần kỳ thi lớp 10 mới trở tay thì không kịp. Tuy nhiên, tư tưởng này chỉ tồn tại trong năm nay, từ năm học sau chắc chắc HS sẽ rút kinh nghiệm.

Sau khi có điểm chuẩn, HS đến trường nộp hồ sơ nhập học từ ngày 8-7 đến 13-7-2006 trong đó ghi rõ nguyện vọng chọn ban theo thông tin ban đầu của trường cung cấp. Đến hết ngày 13-7, các trường phải báo cáo lên Sở GD-ĐT số lượng HS các ban để sở tổng hợp báo cáo về bộ phục vụ việc in sách giáo khoa.

Dưới đây là điểm chuẩn của các trường:

QUẬN<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />

TRƯỜNG

LOẠIHÌNH

ĐIỂM CHUẨN

NV1

NV2

NV3

NV4

1

THPT BC Ernst Thalmann

CL(TCTC)

22.50

23.75

1

THPT BC Lương Thế Vinh

CL(TCTC)

24.75

25.00

3

THPT BC Marie Curie

CL(TCTC)

29.00

29.75

3

THPT BC Nguyễn Thị Diệu

CL(TCTC)

25.00

26.25

5

THPT BC Trần Khai Nguyên

CL(TCTC)

26.50

27.50

5

THPT BC Trần Hữu Trang

CL(TCTC)

18.50

20.00

7

THPT BC <?xml:namespace prefix = st1 ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:smarttags" />Nam Sài Gòn

CL(TCTC)

17.50

17.50

10

THPT BC Nguyễn An Ninh

CL(TCTC)

18.00

19.00

10

THPT BC Diên Hồng

CL(TCTC)

19.00

20.25

10

THPT BC Sương Nguyệt Anh

CL(TCTC)

20.25

20.75

11

THPT BC Nam Kỳ Khởi Nghĩa

CL(TCTC)

21.50

22.50

BT

THPT BC Hoàng Hoa Thám

CL(TCTC)

26.50

27.50

GV

THPT BC Nguyễn Trung Trực

CL(TCTC)

19.25

20.50

PN

THPT BC Hàn Thuyên

CL(TCTC)

16.25

17.75

TB

PH/THPT BC Lý Tự Trọng

CL(TCTC)

24.00

24.50

TB

THPT BC Nguyễn Thái Bình

CL(TCTC)

23.00

23.00

1

THPT Trưng Vương

CL

36.00

36.25

1

THPT Bùi Thị Xuân

CL

39.25

40.00

1

THPT Năng khiếu TDTT

CL

27.50

28.75

24.25

25.50

2

THPT Giồng Ông Tố

CL

22.00

22.00

18.50

19.50

2

THPT Thủ Thiêm

CL

14.25

14.25

14.00

14.00

3

THPT Lê Quý Đôn

CL

37.00

37.75

3

THPT Nguyễn Thị Minh Khai

CL

40.75

40.75

37.00

37.50

3

PH/THPT Lê Thị Hồng Gấm

CL

32.50

32.50

27.75

28.25

4

THPT Nguyễn Trãi

CL

32.50

33.00

28.00

28.25

4

THPT Nguyễn Hữu Thọ

CL

28.75

29.75

25.00

25.50

5

THPT Hùng Vương

CL

36.50

37.75

33.50

35.25

5

TH Thực Hành ĐHSP

CL

40.25

40.25

35.75

36.25

6

THPT Mạc Đĩnh Chi

CL

34.50

36.50

28.00

28.50

6

THPT Bình Phú

CL

29.50

31.00

7

THPT Lê Thánh Tôn

CL

25.50

26.75

7

THPT Ngô Quyền

CL

24.00

25.25

21.50

22.50

7

THPT Tân Phong

CL

20.75

21.25

19.75

21.00

8

THPT Lương Văn Can

CL

30.25

30.75

22.25

22.75

8

THPT Ngô Gia Tự

CL

21.75

22.75

21.00

21.75

8

THPT Tạ Quang Bửu

CL

23.50

24.75

8

THPT Chuyên TDTT Nguyễn T Định

CL

23.25

23.50

20.75

21.25

9

THPT Nguyễn Huệ

CL

22.00

22.75

9

THPT Phước Long

CL

23.50

23.75

23.25

23.25

9

THPT Long Trường

CL

14.00

14.00

10

THPT Nguyễn Khuyến

CL

34.50

35.00

31.75

32.25

10

THPT Nguyễn Du

CL

36.00

36.75

32.50

33.00

11

THPT Nguyễn Hiền

CL

33.50

34.00

31.00

32.00

12

THPT Võ Trường Toản

CL

26.00

26.00

12

THPT Trường Chinh

CL

26.75

27.25

24.50

24.50

12

THPT Thạnh Lộc

CL

21.75

22.00

18.75

18.75

BT

THPT Thanh Đa

CL

28.75

29.50

27.25

28.00

BT

THPT Võ Thị Sáu

CL

37.00

38.00

31.50

33.50

BT

THPT Gia Định

CL

37.50

39.00

33.75

33.75

BT

THPT Phan Đăng Lưu

CL

33.25

34.50

30.25

32.00

GV

THPT Gò Vấp

CL

34.25

35.00

GV

THPT Nguyễn Công Trứ

CL

38.00

39.50

30.75

31.00

GV

THPT Trần Hưng Đạo

CL

33.00

33.25

29.75

31.00

PN

THPT Phú Nhuận

CL

37.00

38.25

33.50

34.25

TB

THPT Nguyễn Chí Thanh

CL

31.50

33.00

30.00

30.50

TB

THPT Nguyễn Thượng Hiền

CL

40.50

40.50

THPT Nguyễn Hữu Huân

CL

37.25

37.50

26.50

27.50

THPT Thủ Đức

CL

32.00

32.50

THPT Tam Phú

CL

27.00

27.50

THPT Hiệp Bình

CL

20.00

21.75

HM

THPT Nguyễn Hữu Cầu

CL

35.25

35.75

18.00

18.00

HM

THPT Lý Thường Kiệt

CL

32.00

33.00

19.50

19.75

HM

THPT Bà Điểm

CL

26.75

27.00

21.75

22.00

HM

THPT Nguyễn Văn Cừ

CL

22.25

22.25

19.50

20.00

HM

THPT Nguyễn Hữu Tiến

CL

21.00

21.00

18.75

18.75

NB

THPT Long Thới

CL

14.00

14.00

TP

THPT Tân Bình

CL

29.50

31.00

TP

THPT Trần Phú

CL

35.25

36.75

30.25

32.00

BTA

THPT An Lạc

CL

24.00

24.75

20.00

21.00

KIM LIÊN
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0

Tuổi Trẻ Online Newsletters

Đăng ký ngay để nhận gói tin tức mới

Tuổi Trẻ Online sẽ gởi đến bạn những tin tức nổi bật nhất

Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên