Phóng to |
Thí sinh xem kết quả thi trong kỳ thi tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2009 - Ảnh: Quốc Dũng |
Ngoài ra còn có điểm chuẩn các năm 2008, 2007, 2006 và 2005.
Đây là danh sách điểm chuẩn nguyện vọng 1 và cả điểm chuẩn nguyện vọng 2, nguyện vọng 3 của các trường ĐH, CĐ, học viện, các trường khối công an, quân đội trong cả nước. Điểm chuẩn này dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, không hưởng ưu tiên.
Điểm sàn hệ ĐH năm 2009 của khối A và D: 13 điểm, khối B và C: 14 điểm. Còn điểm sàn hệ CĐ thấp hơn 3 điểm mỗi khối.
Các học viện
1. Học viện Báo chí - Tuyên truyền - (NV1, NV2)2. Học viện công nghệ Bưu chính viễn thông (phía Bắc và phía Nam) - (NV1, NV2)3. Học viện Hành chính quốc gia (phía Bắc và phía Nam) - (NV1, NV2)4. Học viện Kỹ thuật mật mã - (NV1, NV2)
5. Học viện Ngân hàng - (NV1, NV2)6. Học viện Quản lý giáo dục - (NV1, NV2, NV3)7. Học viện Ngoại giao (trước đây là Học viện Quan hệ quốc tế) - (NV1, NV2)8. Học viện Tài chính - (NV1)
9. Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam - (NV1)10. Học viện Hàng không Việt Nam - (NV1, NV2)11. Học viện Âm nhạc Huế
Các trường công an, quân đội
12. Học viện An ninh nhân dân - (NV1)13. Học viện Cảnh sát nhân dân - (NV1)14. Học viện Kỹ thuật quân sự - (NV1)
15. Học viện Quân y - (NV1)16. Học viện Khoa học quân sự - (NV1)17. Học viện Biên phòng - (NV1)
18. Học viện Hậu cần - (NV1)19. Học viện Phòng không không quân - (NV1)20. Học viện Hải quân - (NV1)
21. Học viện Chính trị quân sự - (NV1)22. Trường Sĩ quan lục quân 1 - (NV1)23. Trường Sĩ quan lục quân 2 - (NV1)
24. Trường Sĩ quan pháo binh - (NV1)25. Trường Sĩ quan tăng thiết giáp - (NV1)26. Trường Sĩ quan đặc công - (NV1)
27. Trường Sĩ quan phòng hóa - (NV1)28. Trường sĩ quan Công binh - (NV1)29. Trường Sĩ quan thông tin - (NV1)
30. Trường Sĩ quan Không quân - (NV1)31. ĐH Phòng cháy chữa cháy - (NV1, NV2)32. CĐ Kỹ thuật VinhemPich - (NV1, NV2)
Các trường ĐH phía Bắc
ĐH Quốc gia Hà Nội gồm các trường:33. ĐH Công nghệ (ĐH Quốc gia Hà Nội) - (NV1)34. ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH Quốc gia Hà Nội) - (NV1, NV2)35. ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn (ĐH Quốc gia Hà Nội) - (NV1, NV2)36. ĐH Ngoại ngữ (ĐH Quốc gia Hà Nội) - (NV1, NV2)37. ĐH Kinh tế (ĐH Quốc gia Hà Nội) - (NV1, NV2)38. Khoa Luật (ĐH Quốc gia Hà Nội) - (NV1, NV2)39. ĐH Giáo dục (ĐH Quốc gia Hà Nội) (trước đây là Khoa Sư phạm) - (NV1)
ĐH Thái Nguyên gồm các trường: 40. ĐH Kinh tế - Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên) - (NV1, NV2)41. ĐH Kỹ thuật công nghiệp (ĐH Thái Nguyên) - (NV1, NV2)42. ĐH Nông lâm (ĐH Thái Nguyên) - (NV1, NV2, NV3)43. ĐH Sư phạm (ĐH Thái Nguyên) - (NV1, NV2, NV3)44. ĐH Y khoa (ĐH Thái Nguyên) - (NV1, NV2, NV3)45. Khoa Công nghệ thông tin (ĐH Thái Nguyên) - (NV1, NV2, NV3)46. ĐH Khoa học (ĐH Thái Nguyên) - (NV1, NV2, NV3)47. Khoa Ngoai ngữ (ĐH Thái Nguyên) - (NV1, NV2)48. CĐ Kinh tế - Kỹ thuật (ĐH Thái Nguyên) - (NV1, NV2)
49. ĐH Bách khoa Hà Nội - (NV1)50. ĐH Công đoàn - (NV1, NV2)51. ĐH Công nghiệp Hà Nội - (NV1, NV2)52. ĐH Công nghiệp Quảng Ninh - (NV1, NV2, NV3)
53. ĐH Dược Hà Nội - (NV1)54. ĐH Điện lực - (NV1, NV2)55. ĐH Điều dưỡng Nam Định - (NV1, NV2, NV3)
56. ĐH Giao thông vận tải Hà Nội (phía Bắc và phía Nam) - Cơ sở tại Hà Nội - (NV1) - Cơ sở tại TP.HCM - (NV1, NV2)
57. ĐH Hà Nội - (NV1)58. ĐH Hà Tĩnh - (NV1, NV2, NV3)59. ĐH Hàng hải - (NV1)60. ĐH Hải Phòng - (NV1, NV2)
61. ĐH Hồng Đức - (NV1, NV2, NV3)62. ĐH Hùng Vương (Phú Thọ) - (NV1, NV2, NV3)63. ĐH Kinh tế kỹ thuật công nghiệp - (NV1, NV2)
64. ĐH Kinh tế quốc dân - (NV1)65. ĐH Kiến trúc Hà Nội - (NV1)66. ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương - (NV1, NV2, NV3)
67. ĐH Lao động - Xã hội (phía Bắc và phía Nam) - Hệ Đại học phía Bắc - (NV1, NV2) - Hệ Đại học cơ sở TP.HCM - (NV1, NV2)
68. ĐH Lâm nghiệp - cơ sở Hà Nội và Đồng Nai - (NV1, NV2, NV3)69. ĐH Luật Hà Nội - (NV1)70. ĐH Mỏ địa chất - (NV1, NV2)71. ĐH Mỹ thuật công nghiệp Hà Nội - (NV1)
72. ĐH Ngoại thương (phía Bắc và phía Nam) - Hệ Đại học cơ sở Hà Nội - (NV1) - Hệ Đại học cơ sở TP.HCM - (NV1) - Hệ Cao đẳng tại Hà Nội và TP.HCM
73. ĐH Nông nghiệp Hà Nội - (NV1, NV2)74. ĐH Răng - Hàm - Mặt - (NV1)75. ĐH Sư phạm Hà Nội - (NV1, NV2)76. ĐH Sư phạm Hà Nội 2 - (NV1, NV2, NV3)
77. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên - (NV1, NV2)78. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định - (NV1, NV2, NV3)79. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh - (NV1, NV2)80. ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương - (NV1)
81. ĐH Tây Bắc - (NV1, NV2, NV3)82. ĐH Thể dục thể thao Bắc Ninh - (NV1)83. ĐH Thủy lợi (phía Bắc và phía Nam) - (NV1, NV2)84. ĐH Thương mại - (NV1, NV2)
85. ĐH Văn hóa Hà Nội - (NV1, NV2, NV3)86. ĐH Vinh - (NV1, NV2)87. ĐH Xây dựng Hà Nội - (NV1)
88. ĐH Y Hà Nội - (NV1, NV3)89. ĐH Y Hải Phòng - (NV1, NV2, NV3)90. ĐH Y Thái Bình - (NV1)91. ĐH Y tế công cộng - (NV1, NV2)
92. Viện ĐH Mở Hà Nội - (NV1, NV2)93. ĐH Công nghệ Vạn Xuân - (NV1, NV2)94. ĐH Chu Văn An - (NV1, NV2, NV3)
95. ĐH dân lập Đông Đô - (NV1, NV2, NV3)96. ĐH dân lập Hải Phòng - (NV1, NV2, NV3)97. ĐH dân lập Lương Thế Vinh - (NV1, NV2, NV3)98. ĐH dân lập Phương Đông - (NV1, NV2, NV3)
99. ĐH Đại Nam - (NV1, NV2, NV3)101. ĐH Hà Hoa Tiên - (NV1, NV2, NV3)101. ĐH Hòa Bình - (NV1, NV2, NV3)102. ĐH dân lập Kinh doanh và công nghệ Hà Nội - (NV1, NV2)
103. ĐH Nguyễn Trãi - (NV1, NV2, NV3)104. ĐH Quốc tế Bắc Hà - (NV1, NV2, NV3)105. ĐH Thành Tây - (NV1, NV2, NV3)
106. ĐH Thăng Long (Hà Nội) - (NV1, NV2)107. ĐH tư thục Công nghệ và Quản lý hữu nghị - (NV1, NV2, NV3)108. ĐH Thành Đô (trước đây là CĐ Công nghệ Thành Đô) - (NV1, NV2, NV3)
Các trường ĐH phía Nam
ĐH Quốc gia TP.HCM gồm các trường 109. ĐH Bách khoa (ĐH Quốc gia TP.HCM) - (NV1, NV2)110. ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH Quốc gia TP.HCM) - (NV1, NV2)111. ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn (ĐH Quốc gia TP.HCM) - (NV1, NV2)112. ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) - (NV1, NV2, NV3)113. ĐH Công nghệ thông tin (ĐH Quốc gia TP.HCM) - (NV1, NV2)114. Khoa Kinh tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) - (NV1, NV2)
ĐH Huếgồm các trường:115. ĐH Khoa học (ĐH Huế) - (NV1, NV2, NV3)116. ĐH Sư phạm (ĐH Huế) - (NV1, NV2, NV3)117. ĐH Y dược (ĐH Huế) - (NV1, NV3)118. ĐH Nông lâm (ĐH Huế) - (NV1, NV2, NV3)119. ĐH Kinh tế (ĐH Huế) - (NV1, NV2, NV3)120. ĐH Nghệ thuật (ĐH Huế) - (NV1)121. ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế) - (NV1, NV2, NV3)122. Khoa Giáo dục thể chất (ĐH Huế) - (NV1)123. Khoa Du lịch (ĐH Huế) - (NV1, NV2)124. Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị - (NV1, NV2, NV3)
ĐH Đà Nẵng gồm các trường: 125. ĐH Bách khoa (ĐH Đà Nẵng) - (NV1)126. ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng) - (NV1)127. ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng) - (NV1, NV2, NV3)128. ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng) - (NV1, NV2, NV3)129. Khoa Y dược (ĐH Đà Nẵng) - (NV3: Bác sĩ đa khoa: 25; Dược sĩ: 25,5)130. Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum - (NV1, NV2, NV3)131. CĐ Công nghệ (ĐH Đà Nẵng) - (NV1, NV2)132. CĐ Công nghệ thông tin (ĐH Đà Nẵng) - (NV1, NV2)
133. ĐH An Giang - (NV1, NV2, NV3)134. ĐH Tài chính - Marketing (trước đây là ĐH bán công Marketing) - (NV1, NV2)135. ĐH Tôn Đức Thắng - (NV1, NV2)136. ĐH Bạc Liêu - (NV1, NV2)
137. ĐH Cần Thơ - (NV1, NV2)138. ĐH Công nghiệp TP.HCM - (NV1, NV2)139. ĐH Đà Lạt - (NV1, NV2)140. ĐH Giao thông vận tải TP.HCM - (NV1, NV2)
141. ĐH Kiến trúc TP.HCM - (NV1, NV2)142. ĐH Kinh tế TP.HCM - (NV1)143. ĐH Luật TP.HCM - (NV1, NV2)144. ĐH Mỹ thuật TP.HCM - (NV1)
145. ĐH Ngân hàng TP.HCM - (NV1, NV2, NV3)146. ĐH Nha Trang - (NV1, NV2)147. ĐH Nông lâm TP.HCM - (NV1, NV2)148. ĐH Phú Yên - (NV1, NV2, NV3)
149. ĐH Phạm Văn Đồng - (NV1, NV2, NV3)150. ĐH Quảng Bình - (NV1, NV2)151. ĐH Quảng Nam - (NV1, NV2, NV3)152. ĐH Quy Nhơn - (NV1, NV2, NV3)
153. ĐH Sài Gòn - (NV1, NV2)154. ĐH Đồng Tháp - (NV1, NV2)155. ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM - (NV1, NV2)156. ĐH Sư phạm TP.HCM - (NV1, NV2)157. ĐH Sư phạm Thể dục thể thao TP.HCM - (NV1, NV2)
158. ĐH Tây Nguyên - (NV1, NV2, NV3)159. ĐH Tiền Giang - (NV1, NV2, NV3)160. ĐH Thể dục thể thao TP.HCM - (NV1)
161. ĐH Thể dục thể thao Đà Nẵng - (NV1)162. ĐH Trà Vinh - (NV1, NV2)163. ĐH Văn hóa TP.HCM - (NV1, NV2)
164. ĐH Y dược Cần Thơ - (NV1, NV3)165. ĐH Y dược TP.HCM - (NV1)166. ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch - (NV1)167. ĐH Mở TP.HCM - (NV1, NV2)
168. ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu - (NV1, NV2)169. ĐH Bình Dương - (NV1, NV2)170. ĐH Cửu Long - (NV1, NV2, NV3)
171. ĐH Công nghệ Sài Gòn - (NV1, NV2, NV3)172. ĐH dân lập Duy Tân - (NV1, NV2, NV3)173. ĐH Hùng Vương TP.HCM - (NV1, NV2, NV3)
174. ĐH Kỹ thuật công nghệ TP.HCM - (NV1, NV2, NV3)175. ĐH Lạc Hồng - (NV1, NV2)176. ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM - (NV1, NV2, NV3)
177. ĐH dân lập Phú Xuân - (NV1, NV2, NV3)178. ĐH dân lập Văn Hiến - (NV1, NV2, NV3)179. ĐH dân lập Văn Lang - (NV1, NV2)
180. ĐH dân lập Yersin Đà Lạt - (NV1, NV2)181. ĐH Kinh tế công nghiệp Long An- (NV1, NV2, NV3)182. ĐH Hoa Sen - (NV1, NV2, NV3)
183. ĐH Kiến trúc Đà Nẵng - (NV1, NV2, NV3)184. ĐH Phan Châu Trinh - (NV1, NV2)185. ĐH Quang Trung - (NV1, NV2, NV3)
186. ĐH Tây Đô - (NV1, NV2, NV3)187. ĐH Thái Bình Dương - (NV1, NV2, NV3)188. ĐH Công nghệ thông tin Gia Định - (NV1, NV2, NV3)189. ĐH Võ Trường Toản - (NV1, NV2, NV3)
Các trường ĐH dân lập, tư thục còn lại, điểm chuẩn bằng điểm sàn.
Các trường CĐ phía Bắc
190. CĐ Công nghiệp dệt may thời trang Hà Nội - (NV1, NV2, NV3)191. CĐ Công nghệ Viettronics - (NV1, NV2)192. CĐ Công nghệ và kinh tế công nghiệp - (NV1, NV2)
193. CĐ Công nghiệp Cẩm Phả - (NV1, NV2, NV3)194. CĐ Công nghiệp Nam Định - (NV1, NV2)195. CĐ Công nghiệp và Xây dựng - (NV1, NV2)
196. CĐ Cộng đồng Hà Tây - (NV1, NV2)197. CĐ Du lịch Hà Nội - (NV1, NV2)198. CĐ Điện tử - Điện lạnh Hà Nội - (NV1, NV2)
199. CĐ Giao thông vận tải Hà Nội - (NV1)200. CĐ Hàng hải 1 - (NV1, NV2)201. CĐ Hóa chất - (NV1, NV2)
202. CĐ Kinh tế công nghiệp Hà Nội - (NV1, NV2, NV3)203. CĐ Kinh tế kỹ thuật thương mại - (NV1, NV2, NV3)204. CĐ Kỹ thuật Khách sạn và du lịch - (NV1, NV2, NV3)
205. CĐ Nội vụ (trước đây là CĐ Văn thư lưu trữ Trung ương 1) - (NV1)206. CĐ Phát thanh truyền hình 1 - (NV1, NV2)207. CĐ Sư phạm Bắc Ninh - (NV1, NV2)
208. CĐ Sư phạm Hà Nam - (NV1, NV2)209. CĐ Sư phạm Hà Nội - (NV1, NV2, NV3)210. CĐ Tài chính - Quản trị kinh doanh - (NV1)
211. CĐ Tài nguyên và môi trường Hà Nội - (NV1, NV2, NV3)212. CĐ Tài nguyên và môi trường Miền Trung - (NV1, NV2, NV3)213. CĐ Thủy lợi Bắc Bộ - (NV1, NV2)
214. CĐ Thủy sản - (NV1, NV2)215. CĐ Thương mại và Du lịch - (NV1)216. CĐ Truyền hình - (NV1, NV2)
217. CĐ Văn hóa nghệ thuật và Du lịch Hạ Long - (NV1, NV2)218. CĐ Xây dựng công trình đô thị - (NV1, NV2)219. CĐ Y tế Nghệ An - (NV1, NV2, NV3)
220. CĐ Y tế Phú Thọ - (NV1, NV2)221. CĐ Bách khoa Hưng Yên - (NV1, NV2)222. CĐ Bách nghệ Tây Hà - (NV1, NV2)223. CĐ Đại Việt - (NV1, NV2, NV3)
Các trường CĐ phía Nam
224. CĐ Công nghiệp Cao su - (NV1, NV2)225. CĐ bán công Công nghệ và Quản trị doanh nghiệp - (NV1, NV2, NV3)226. CĐ Công nghệ thông tin Hữu nghị Việt - Hàn - (NV1, NV2, NV3)
227. CĐ Công nghệ và Quản trị Sonadezi - (NV1, NV2, NV3)228. CĐ Công nghệ Thủ Đức - (NV1, NV2, NV3)229. CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Vinatex TP.HCM (trước đây là CĐ Công nghiệp Dệt may Thời trang TP.HCM) - (NV1, NV2, NV3)
230. CĐ Công nghiệp Huế - (NV1)231.
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận