11/07/2007 19:36 GMT+7

Nhà đầu tư nước ngoài: khối lượng mua vào giảm

M.P
M.P

TTO - Phiên 11-7, giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài giảm so với phiên hôm qua, với tổng khối lượng mua vào chỉ hơn 728 đơn vị (52 cổ phiếu), tương đương giá trị trên 108 tỉ đồng.

Số mã bán ra của nhà tư nước ngoài là 42 mã chứng khoán với tổng khối lượng 266.650 đơn vị, tổng giá trị 44,204 tỉ đồng. Bên cạnh đó, các nhà đầu tư nước ngoài còn giao dịch thoả thuận bán ra 1 trái phiếu với tổng khối lượng 500.000 đơn vị, giá trị 53,51 tỉ đồng.

Trên sàn Hà Nội, nhà đầu tư nước ngoài mua vào 14 mã cổ phiếu với tổng khối lượng 23.400 đơn vị với giá trị 2,669 tỉ đồng; bán ra 3 mã cổ phiếu với tổng khối lượng là 2.500 đơn vị, giá trị 0,329 tỉ đồng.

SttID Maõ CKSymbol Giao dòch khôùp leänh (Order matching)
Khoái löôïng giao dòch (Trading volume) Giaù trò giao dòch (Trading value - VND 1.000)
MuaBuying BaùnSelling Mua Baùn
1 AGF 50 5,200
2 BBT 100 2,510
3 BHS 4,510 3,000 185,370 123,300
4 BMC 6,580 1,020 2,981,000 459,000
5 BMP 3,850 748,410
6 CII 27,000 1,808,400
7 COM 200 14,100
8 DHA 1,000 82,000
9 DHG 44,840 22,650 20,357,360 10,283,100
10 DRC 500 63,000
11 FPT 15,800 4,881,320
12 GMD 560 80,080
13 HAP 3,850 307,950
14 HAS 2,700 1,500 271,200 151,500
15 HBC 10,000 1,480,000
16 HRC 61,250 15,000 11,124,040 2,730,000
17 HTV 50,100 2,546,770
18 IMP 820 500 129,560 79,000
19 ITA 60,310 1,100 7,822,300 143,900
20 KDC 52,480 30,770 12,490,240 7,323,260
21 KHA 2,000 76,000
22 KHP 20,000 756,180
23 LAF 400 8,400
24 NAV 3,000 5,000 360,000 600,000
25 NKD 20,000 13,120 3,580,000 2,335,360
26 PAC 11,100 260 477,300 11,180
27 PGC 61,200 1,960 3,457,800 110,740
28 PNC 14,190 454,080
29 PPC 3,000 13,460 185,160 834,020
30 PVD 14,860 22,950 2,618,820 4,054,850
31 REE 2,000 10,000 306,000 1,520,000
32 SAM 7,350 1,183,350
33 SAV 100 7,150
34 SFC 10,500 1,176,000
35 SGH 50 710 7,800 110,760
36 SHC 2,000 100 71,000 3,550
37 SJD 40,000 900 1,874,000 42,440
38 SJS 44,350 300 12,853,510 85,800
39 SSC 15,590 1,138,500
40 TAC 26,890 2,500,770
41 TCR 13,550 399,725
42 TCT 2,000 756,000
43 TDH 400 79,200
44 TMS 2,190 135,780
45 TYA 480 4,300 17,760 159,100
46 UNI 1,200 92,400
47 VFC 1,000 38,500
48 VFMVF1 2,000 61,000
49 VIP 5,000 10,000 403,330 805,000
50 VIS 1,000 300 31,000 9,300
51 VNM 24,450 50,100 4,474,350 9,168,300
52 VSH 30,100 2,000 1,891,250 125,000
53 ABT 8,300
M.P
Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết 0 0 0

Tuổi Trẻ Online Newsletters

Đăng ký ngay để nhận gói tin tức mới

Tuổi Trẻ Online sẽ gởi đến bạn những tin tức nổi bật nhất

Bình luận (0)
thông tin tài khoản
Được quan tâm nhất Mới nhất Tặng sao cho thành viên