![]() |
Thí sinh dự thi ĐH tại điểm thi Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM năm 2009 - Ảnh: Quốc Dũng |
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Mời bạn BẤM VÀO ĐÂY để xem điểm thiThông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2009Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2008, 2007, 2006, 2005Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2009
Trường ĐH Y Hải Phòng: xét 15 chỉ tiêu NV2
Trong số năm ngành đào tạo, Trường ĐH Hải Phòng chỉ có một ngành duy nhất xét tuyển NV2 là cử nhân kỹ thuật y học với 15 chỉ tiêu, điểm xét tuyển là 17. Hồ sơ thí sinh gửi về Phòng đào tạo Trường ĐH Y Hải Phòng (mã trường YPB), 72A Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường Đăng Giang, quận Ngô Quyền, TP Hải Phòng từ ngày 25-8 đến ngày 10-9-2009. Trường chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu từ Quảng Bình trở ra.
Các ngành đào tạo và xét tuyển NV2<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn 2007 |
Điểm chuẩn 2008 |
Điểm chuẩn 2009 |
Điểm xét NV2 - 2009 |
Chỉ tiêu xét NV2 - 2009 |
Hệ Đại học | |||||||
Bác sỹ Đa khoa |
301 |
B |
24,0 |
25,0 |
22,5 |
||
Bác sỹ Y học dự phòng |
304 |
B |
22,5 |
19,0 |
|||
Bác sỹ Răng Hàm Mặt |
303 |
B |
22,0 |
||||
Cử nhân Kỹ thuật y học |
306 |
B |
16,0 |
17,0 |
15 | ||
Cử nhân Điều dưỡng |
305 |
B |
22,0 |
21,5 |
19,5 |
----------
Trường ĐH Y tế công cộng: xét tuyển NV2
Hồ sơ gửi về Phòng đào tạo Trường ĐH Y tế công cộng (mã trường YTC), 138 Giảng Võ, phường Kim Mã, quận Ba Đình, Hà Nội từ ngày 25-8 đến ngày 10-9-2009.
Các ngành đào tạo và xét tuyển NV2 |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn 2007 |
Điểm chuẩn 2008 |
Điểm chuẩn 2009 |
Điểm xét NV2 - 2009 |
Hệ Đại học | ||||||
Y tế công cộng |
300 |
B |
22,0 |
22,5 |
19,5 |
19,5 |
----------
Trường ĐH Tây Bắc: sẽ xét tuyển NV2
Trường cho biết sẽ tiếp tục xét tuyển NV2. Thông tin chi tiết sẽ thông báo sau.
Các ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn 2008 |
Điểm chuẩn 2009 |
Hệ Đại học | ||||
SP Toán |
101 |
A |
14,5 |
14.0 |
SP Tin |
102 |
A |
13,0 |
13.0 |
SP Vật lý |
103 |
A |
13,0 |
13.0 |
SP Hóa học |
204 |
A |
13,5 |
13.0 |
SP Sinh học |
301 |
B |
18,0 |
14.0 |
SP Ngữ văn |
601 |
C |
14,5 |
15.0 |
SP Lịch sử |
602 |
C |
14,5 |
16.0 |
SP Địa lý |
603 |
C |
15,0 |
16.0 |
SP Giáo dục chính trị |
605 |
C |
14,0 |
14.0 |
SP Tiếng Anh |
701 |
D1 |
13,5 |
13.0 |
SP Giáo dục tiểu học |
903 |
A |
13,0 |
13.5 |
C |
14,0 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận