![]() |
Thí sinh làm bài thi môn hóa học sáng 5-7 tại điểm thi Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM trong kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2008 Ảnh: QUỐC DŨNG |
Điểm chuẩn ĐH-CĐ năm 2008Mời bạn BẤM VÀO ĐÂY để xem điểm thiĐiểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2007, 2006, 2005Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2008Ngành gì? Trường gì? Làm gì?Hộp thư tư vấn tuyển sinh
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Trường CĐ Y tế Huế
Các ngành đào tạo<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu 2008 |
Điểm chuẩn 2007 |
Điểm chuẩn 2008 |
Điều dưỡng đa khoa |
01 |
B |
300 |
23,5 |
24,0 |
---------------
Trường ĐH Thủy lợi (cơ sở phía Bắc và phía Nam): xét 538 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH, CĐ
* Điểm xét tuyển NV2:
Trường ĐH Thủy lợi chỉ xét tuyển NV2 vào ĐH cho cơ sở 2 tại TP.HCM (mã trường TLS), còn hệ CĐ xét tuyển cho cơ sở Hà Nội và Trung tâm ĐH 2 tại Ninh Thuận với ngành kỹ thuật công trình (mã ngành C65) và kỹ thuật thủy điện - năng lượng tái tạo (mã ngành C66).
Trường nhận giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2008 - số 1 đăng ký nguyện vọng 2 (có dấu đỏ) trước ngày 10-9-2008 gửi bưu điện theo địa chỉ: Phòng đào tạo ĐH và sau ĐH Trường ĐH Thủy lợi, 175 Tây Sơn, quận Đống Đa, Hà Nội.
Ngành xét tuyển NV2 |
Mã ngành |
Khối |
Điểm nhận hồ sơ |
Chỉ tiêu NV2 |
Hệ Đại học (mã trường TLS) | ||||
Kỹ thuật công trình |
101 |
A |
14,0 |
218 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
102 |
A |
13,0 | |
Công nghệ thông tin |
106 |
A |
13,0 | |
Cấp thoát nước |
107 |
A |
13,0 | |
Hệ Cao đẳng | ||||
- Tại Hà Nội (TLA) |
C65, C66 |
A |
10,0 |
250 |
- Tại Trung tâm ĐH2 (TLS) - Ninh Thuận |
C65 |
A |
10,0 |
70 |
* Điểm chuẩn chung vào trường năm 2008:
Hệ |
Mã trường/ Cơ sở |
Điểm chuẩn |
Đại học |
Tại Hà Nội (mã trường TLA) |
16,0 |
Tại Cơ sở II (mã trường TLS) - TP.HCM |
13,0 | |
Cao đẳng |
Tại Hà Nội (TLA) |
10,0 |
Tại Trung tâm ĐH 2 (TLS) - Ninh Thuận |
10,0 |
* Điểm chuẩn vào các ngành năm 2008:
Những thí sinh đủ điểm chuẩn chung vào trường nhưng không đủ điểm chuẩn vào ngành học đã đăng ký được đăng ký sang học những ngành có điểm chuẩn thấp hơn và còn chỉ tiêu.
Các ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn 2008 | |
TLA |
TLS | |||
Kỹ thuật công trình |
101 |
A |
19,5 |
14,0 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
102 |
A |
16,0 |
13,0 |
Thủy văn và tài nguyên nước |
103 |
A |
16,0 |
|
Kỹ thuật thủy điện và năng lượng tái tạo |
104 |
A |
16,0 |
|
Kỹ thuật cơ khí |
105 |
A |
16,0 |
|
Công nghệ thông tin |
106 |
A |
17,5 |
13,0 |
Cấp thoát nước |
107 |
A |
16,0 |
13,0 |
Kỹ thuật bờ biển |
108 |
A |
16,0 |
|
Kỹ thuật môi trường |
109 |
A |
16,0 |
|
Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn |
110 |
A |
16,0 |
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
111 |
A |
17,5 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận