![]() |
Thí sinh làm bài thi môn Toán tại Hội đồng thi Trường ĐH Thương mại sáng 4-7 trong kỳ thi tuyển sinh ĐH 2007 - Ảnh: VNN |
Điểm trúng tuyển, điểm sàn của trường dành cho đối tượng học sinh phổ thông - khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển, điểm sàn giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp nhau là 1 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp nhau là 0,5 điểm
Trường ĐH Sư phạm Đồng Tháp xét tuyển nguyện vọng 2 tất cả thí sinh trong cả nước đã thi ĐH theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT, chưa trúng tuyển, đạt quy định điểm sàn ĐH, không có bài thi bị điểm 0 và có tổng điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm nhận đơn xét tuyển NV2 của trường.
Điểm nhận đơn NV2 có xét đến điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy chế. Nộp đơn và xét tuyển NV2 từ 25-8-2007 đến 10-9-2007 tại Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Sư phạm Đồng Tháp, 783 Phạm Hữu Lầu, phường 6, TP Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển theo quy định (gửi qua đường bưu điện theo phát chuyển nhanh, không nhận trực tiếp tại trường), hồ sơ gồm: 1 bản chính phiếu chứng nhận kết quả thi tuyển và còn giá trị; 1 phong bì ghi rõ chính xác địa chỉ và điện thoại liên lạc (nếu có).
Ngành học<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn 2007 |
Điểm xét NV2 |
Chỉ tiêu NV2 |
Hệ Đại học | |||||
Sư phạm Toán học |
101 |
A |
18.0 |
||
Sư phạm Tin học |
102 |
A |
15.0 |
15.0 |
42 |
Sư phạm Vật lý |
103 |
A |
15.0 |
15.0 |
4 |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
104 |
A |
15.0 |
15.0 |
38 |
Khoa học máy tính |
105 |
A |
15.0 |
15.0 |
44 |
Sư phạm Hóa học |
201 |
A |
17.0 |
17.0 |
7 |
Sư phạm Sinh học - KTNN |
301 |
B |
16.5 |
||
Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp |
302 |
B |
13.0 |
13.0 |
21 |
Khoa học môi trường |
303 |
B |
15.0 |
||
Quản trị kinh doanh |
402 |
A |
15.0 |
15.0 |
53 |
Kế toán |
403 |
A |
15.0 |
15.0 |
42 |
Tài chính - Ngân hàng |
404 |
A |
15.5 |
||
Quản lý đất đai |
407 |
A |
15.0 |
15.0 |
70 |
Công tác xã hội |
501 |
C |
14.0 |
14.0 |
34 |
D1 |
13.0 |
13.0 | |||
Việt <?xml:namespace prefix = st1 ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:smarttags" />Nam học (Văn hóa DL) |
502 |
C |
14.0 |
14.0 |
51 |
D1 |
13.0 |
13.0 | |||
Sư phạm Ngữ văn |
601 |
C |
16.0 |
16.0 |
5 |
Sư phạm Lịch sử |
602 |
C |
16.0 |
16.0 |
7 |
Sư phạm Địa lý |
603 |
C |
15.5 |
15.5 |
2 |
Giáo dục Chính trị |
604 |
C |
14.0 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận