Điểm chuẩn trúng tuyển mỗi ngành có mức điểm riêng. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Điểm trúng tuyển NV1
Các ngành đào tạo<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn 2007 |
Các ngành đào tạo ĐH | |||
Sư phạm Toán - Lý |
101 |
A |
16,5 |
Sư phạm Văn - Sử |
102 |
C |
17,0 |
Giáo dục Tiểu học |
103 |
C |
16,0 |
Tiếng Anh |
201 |
D1 |
13,0 |
Nuôi trồng thủy sản |
301 |
B |
15,0 |
Tin học |
401 |
A |
15,0 |
Các ngành đào tạo CĐ | |||
Sư phạm Hóa - Sinh |
C11 |
B |
23,5 |
Sư phạm Công nghệ |
C12 |
B |
17,0 |
Sư phạm Tiểu học Nhạc |
C13 |
C |
12,5 |
Sư phạm Tiểu học Họa |
C14 |
C |
14,0 |
Công tác xã hội |
C21 |
D1 |
14,0 |
Việt <?xml:namespace prefix = st1 ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:smarttags" />Nam học |
C22 |
A |
13,0 |
Tiếng Anh |
C23 |
A |
13,0 |
Kế toán |
C24 |
A |
12,0 |
Quản trị kinh doanh |
C25 |
A |
12,0 |
Lâm nghiệp |
C31 |
B |
12,0 |
Trồng trọt |
C32 |
B |
12,0 |
Chăn nuôi |
C33 |
B |
12,0 |
Nuôi trồng thủy sản |
C34 |
B |
12,0 |
Tin học |
C41 |
A |
12,0 |
Thư viện - Thông tin |
C42 |
C |
13,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện |
C43 |
A |
12,0 |
910 chỉ tiêu xét tuyển NV2
Hệ ĐH: Xét tuyển thí sinh thi ĐH các khối A, B, D1 năm 2007 theo đề chung của Bộ GD-ĐT.
Hệ CĐ: Xét tuyển thí sinh thi ĐH các khối A, B năm 2007 theo đề chung của Bộ. Riêng các ngành: Lâm nghiệp, Trồng trọt, Chăn nuôi, Nuôi trồng thủy sản dành 70% chỉ tiêu xét tuyển thí sinh thi vào khối B hệ CĐ của Trường ĐH Quảng Bình.
Mức điểm nộp hồ sơ xét tuyển nói trên áp dụng cho HSPT-KV3. Khu vực kế tiếp hạ 0.5 điểm, đối tượng kế tiếp hạ 1.0 điểm.
Hồ sơ xét tuyển gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2007 do trường thí sinh dự thi cấp (có đóng dấu đỏ của trường), ghi đầy đủ vào phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển. Một phòng bì có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại (nếu có) của thí sinh. Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng/thí sinh/hồ sơ.
Hồ sơ và lệ phí xét tuyển gửi về Phòng Đào tạo Trường ĐH Quảng Bình, 312 Lý Thường Kiệt, phường Bắc Lý, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. Trường nhận hồ sơ từ ngày 15-8 đến ngày 24-8-2007.
Các ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm xét NV2 |
Chỉ tiêu NV2 |
Các ngành đào tạo ĐH | ||||
Tiếng Anh |
201 |
D1 |
13,0 |
120 |
Nuôi trồng thủy sản |
301 |
B |
15,0 |
80 |
Tin học |
401 |
A |
15,0 |
180 |
Các ngành đào tạo CĐ | ||||
Quản trị kinh doanh |
C25 |
A |
12,0 |
120 |
Lâm nghiệp |
C31 |
B |
12,0 |
60 |
Trồng trọt |
C32 |
B |
12,0 |
60 |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận