![]() |
Mời bạn BẤM VÀO ĐÂY để xem danh sách trúng tuyển Trường ĐH Thể dục thể thao 1 (cơ sở Bắc Ninh và TP.HCM)
Mời bạn BẤM VÀO ĐÂY để xem danh sách trúng tuyển Trường ĐH Thể dục thể thao 1 (cơ sở Đà Nẵng)
Theo đó, điểm chuẩn dành cho HSPT, khu vực 3. Mỗi khu vực cách nhau 0.5 điểm và mỗi nhóm ưu tiên khác cách nhau 1 điểm. Trường sẽ xét từ điểm cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu của từng ngành.
Trường ĐH Thể dục thể thao 1 đào tạo tại 3 cơ sở: cơ sở chính tại Bắc Ninh tuyển sinh trong cả nước; cơ sở tại Đà Nẵng tuyển sinh từ Nghệ An đến Khánh Hòa và các tỉnh Tây Nguyên; cơ sở TP.HCM tuyển sinh tử Quảng Trị trở vào.
1. Thi và học tại Trường Đại học TDTT 1 - Từ Sơn - Bắc Ninh:
Mã<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Ngành |
Đối tượng |
Khu vực | |||
3 |
2 |
2NT |
1 | |||
901 |
Điền kinh |
HSPT |
24.5 |
24.0 |
23.5 |
23.0 |
ƯT2 |
23.5 |
23.0 |
22.5 |
22.0 | ||
ƯT1 |
22.5 |
22.0 |
21.5 |
21.0 | ||
902 |
Thể dục |
HSPT |
22.0 |
21.5 |
21.0 |
20.5 |
ƯT2 |
21.0 |
20.5 |
20.0 |
19.5 | ||
ƯT1 |
20.0 |
19.5 |
19.0 |
18.5 | ||
903 |
Bơi lội |
HSPT |
22.5 |
22.0 |
21.5 |
21.0 |
ƯT2 |
21.5 |
21.0 |
20.5 |
20.0 | ||
ƯT1 |
20.5 |
20.0 |
19.5 |
19.0 | ||
904 |
Bóng đá |
HSPT |
23.5 |
23.0 |
22.5 |
22.0 |
ƯT2 |
22.5 |
22.0 |
21.5 |
21.0 | ||
ƯT1 |
21.5 |
21.0 |
20.5 |
20.0 | ||
905 |
Cầu lông |
HSPT |
22.0 |
21.5 |
21.0 |
20.5 |
ƯT2 |
21.0 |
20.5 |
20.0 |
19.5 | ||
ƯT1 |
20.0 |
19.5 |
19.0 |
18.5 | ||
906 |
Bóng rổ |
HSPT |
27.0 |
26.5 |
26.0 |
25.5 |
ƯT2 |
26.0 |
25.5 |
25.0 |
24.5 | ||
ƯT1 |
25.0 |
24.5 |
24.0 |
23.5 | ||
907 |
Bóng bàn |
HSPT |
28.5 |
28.0 |
27.5 |
27.0 |
ƯT2 |
27.5 |
27.0 |
26.5 |
26.0 | ||
ƯT1 |
26.5 |
26.0 |
25.5 |
25.0 | ||
908 |
Bóng chuyền |
HSPT |
26.0 |
25.5 |
25.0 |
24.5 |
ƯT2 |
25.0 |
24.5 |
24.0 |
23.5 | ||
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận