![]() |
Thí sinh thực hiện năng khiếu thể dục của môn thi Năng khiếu vào Trường ĐH Thể dục thể thao 1 sáng ngày 10-7-2006 |
Mời các bạn thí sinh xem điểm thi ĐH-CĐ tại đâyThông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN năm 2006Điểm chuẩn và điểm NV2,3 năm 2006
Trường ĐH Thể dục thể thao 1 tuyển sinh trong cả nước. Điểm chuẩn trúng tuyển được xét theo ngành học. Riêng các thí sinh dự thi tại Trường CĐ Thể dục thể thao Đà Nẵng thì vùng tuyển chỉ tuyển từ Nghệ An đến Khánh Hòa và các tỉnh Tây Nguyên.
Theo đó, đối với thí sinh thi và học tại Trường ĐH Thể dục thể thao 1 (Từ Sơn - Bắc Ninh):
Mã<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /> |
Ngành |
Đối tượng |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
901 |
Điền kinh |
HSPT |
24.5 |
24.0 |
23.5 |
23.0 |
UT2 |
23.5 |
23.0 |
22.5 |
22.0 | ||
UT1 |
22.5 |
22.0 |
21.5 |
21.0 | ||
902 |
Thể dục |
HSPT |
21.5 |
21.0 |
20.5 |
20.0 |
UT2 |
20.5 |
20.0 |
19.5 |
19.0 | ||
UT1 |
19.5 |
19.0 |
18.5 |
18.0 | ||
903 |
Bơi lội |
HSPT |
18.5 |
18.0 |
17.5 |
17.0 |
UT2 |
17.5 |
17.0 |
16.5 |
16.0 | ||
UT1 |
16.5 |
16.0 |
15.5 |
15.0 | ||
904 |
Bóng đá |
HSPT |
22.0 |
21.5 |
21.0 |
20.5 |
UT2 |
21.0 |
20.5 |
20.0 |
19.5 | ||
UT1 |
20.0 |
19.5 |
19.0 |
18.5 | ||
905 |
Cầu lông |
HSPT |
21.0 |
20.5 |
20.0 |
19.5 |
UT2 |
20.0 |
19.5 |
19.0 |
18.5 | ||
UT1 |
19.0 |
18.5 |
18.0 |
17.5 | ||
906 |
Bóng rổ |
HSPT |
23.5 |
23.0 |
22.5 |
22.0 |
UT2 |
22.5 |
22.0 |
21.5 |
21.0 | ||
UT1 |
21.5 |
21.0 |
20.5 |
20.0 | ||
907 |
Bóng bàn |
HSPT |
Tối đa: 1500 ký tự
Hiện chưa có bình luận nào, hãy là người đầu tiên bình luận